Professional Documents
Culture Documents
Mục lục
1 Giới thiệu gói lệnh 2
12 Ký hiệu hàm 7
14 Ký hiệu khác 7
1
1 Giới thiệu gói lệnh
Gói lệnh được hội toán học Mĩ coi là chuẩn cho việc in ấn. Hãy đưa vào phần đầu lệnh
\usepackage{amsmath,amsxtra,amssymb,latexsym, amscd,amsthm}
Tài liệu này lấy trong tệp symbols.tex các bạn có thể thấy tại
http://www.ctan.org/tex-archive/info/symbols/comprehensive/source/
Những gói lệnh này đã được đưa vào VieTeX 2.7 để tìm kiếm. Bạn lấy ra trong cửa sổ thư
mục bằng cách
project −− > Folder template −− > PackageSymbols
Hầu hết các ký hiệu này đã được đưa vào trong cửa sổ dự án của VieTeX 2.7 hoặc các thanh
công cụ và bạn nhấn vào đó lấy được ngay. Bạn lấy các thư mục ký hiệu bằng cách
project −− > Folder Symbols −− > *arrows (hoặc *operators, *relations,...)
2
4 Toán tử toán học theo cỡ
T \ N O
\bigcap \bigotimes
S [ F G
\bigcup \bigsqcup
J K U ]
\bigodot \biguplus
L M W _
\bigoplus \bigvee
V ^ ` a
\bigwedge \coprod
Z I
R H
\int \oint
Q Y P X
\prod \sum
ZZ ZZZ
RR RRR
\iint \iiint
ZZZZ Z Z
RRRR R R
\iiiint ··· ··· \idotsint
` \vdash
3
6 Quan hệ nhị phân trong AMS
3 \curlyeqsucc a \smallfrown
+ \doteqdot ` \smallsmile
. \nshortmid 0 \nvdash
= \sqsupset∗ ⊆ \subseteq
b \Subset ) \supsetneq
4
8 Bất đẳng thức trong AMS
J \blacktriangleleft 5 \ntrianglelefteq
I \blacktriangleright 7 \ntriangleright
6 \ntriangleleft 4 \ntrianglerighteq
E \trianglelefteq C \vartriangleleft
, \triangleq B \vartriangleright
D \trianglerighteq
5
10 Mũi tên trong LaTeX
) \leftharpoondown + \rightharpoondown
\rightleftharpoons
( \leftharpoonup * \rightharpoonup
6
12 Ký hiệu hàm
z \digamma κ \varkappa
14 Ký hiệu khác
7
k \Bbbk { \complement ~ \hbar
r \circledR ` \Finv } \hslash
s \circledS a \Game @ \nexists
| \lvert | \rvert
k
\lVert k
\rVert
8
17 Các dấu co dãn
f
abc \widetilde{abc}∗ c
abc \widehat{abc}∗
←− −→
abc \overleftarrow{abc}† abc \overrightarrow{abc}†
abc \overline{abc} abc \underline{abc}
z}|{
abc \overbrace{abc} abc
|{z} \underbrace{abc}
√
abc \sqrt{abc}‡
←→
abc \overleftrightarrow{abc} abc
←→ \underleftrightarrow{abc}
abc
←− \underleftarrow{abc} abc
−→ \underrightarrow{abc}