You are on page 1of 12

1

K53CLC3

English Vietnamese

FORCE MAJEURE

28.1/ Where any Force Majeure event Trong trường hợp bất kỳ sự kiện bất khả
renders impossible or hinders or delays the kháng nào gây ra hoặc cản trở hoặc trì
performance of any obligation except for the hoãn việc thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào ,
obligation to make money payments due for ngoại trừ nghĩa vụ thanh toán tiền khi đáo
WORKS or the exercise of any right under hạn cho CÔNG TRÌNH, hoặc thực hiện
this CONTRACT, then the failure or bất kỳ quyền nào theo HỢP ĐỒNG này,
omission of CLIENT or CONTRACTOR to thì sự không thưc hiện hoặc sai sót của
perform such obligation shall not be treated KHÁCH HÀNG hoặc nhà thầu để thực
as failure or omission to comply with this hiện nghĩa vụ đó Sẽ không được xem là
CONTRACT. không thưc hiện hoặc sai sót trong việc
thực hiện HỢP ĐỒNG này.

28.2 / Khi xảy ra bất kỳ sự kiện bất khả


28.2/ Upon the occurrence of any Force
kháng nào, bên bị ảnh hưởng nghĩa vụ
Majeure event, the Party so affected in the
của mình phải nhanh chóng thông báo
discharge of its obligation shall promptly
bằng văn bản về sự kiện đó cho bên kia.
give written notice of such event to the other
Bên bị ảnh hưởng phải thực hiện mọi nỗ
Party. The affected Party shall make every
lực hợp lý để loại bỏ hoặc khắc phục
reasonable effort to remove or remedy the
nguyên nhân của sự kiện bất khả kháng
cause of such Force Majeure or mitigate its
đó, hoặc giảm nhẹ tác động của nó càng
effect as quickly as may be possible. If such
nhanh càng tốt. Nếu sự cố đó dẫn đến
occurrence results in the suspension of all or
việc tạm ngừng toàn bộ hoặc một phần
part of the WORKS for fourteen (14) days,
CÔNG TRÌNH trong mười bốn (14)
the Parties shall meet and determine the
ngày, các Bên phải gặp nhau và xác định
appropriate measures to be taken.
các biện pháp thích hợp cần thực hiện.

28.3/ The events falling within Force 28.3/ Những sự kiện bất khả kháng là
Majeure are acts of God or force of nature, thiên tai, lở đất, sét đánh, động đất, lũ lụt,
landslide, lightning, earthquake, flood, fire, hỏa hoạn, cháy nổ, bão hay cảnh báo bão,
explosion, storm or storm warning, tidal thủy triều, đắm tàu hay rủi ro khi lái tàu,
wave, shipwreck and perils to navigation, hành động chiến tranh (tuyên bố hay
act of war (declared or undeclared) or public không tuyên bô) hay hành động thù địch,
enemy, act of terrorism, strike (excluding khủng bố, đình công ( ngoại trừ đình
strikes, lockouts or other industrial disputes công hay các xung đột lao động hoặc
or action amongst employees of tranh chấp công nghiệp khác, hoặc hành
CONTRACTOR or its Sub-contractors), act động giữa các nhân việc của NHÀ THẦU
2

or omission of sovereign or those purporting hoặc nhà thầu phụ, hành động xâm lược
to represent sovereign states, blockade, hay các hành động giành chủ quyền,
embargo, quarantine, public disorder, phong tỏa, cấm vận, kiểm dịch, rối loạn
sabotage, accident, or similar events beyond công chúng, phá hoại , tai nạn hoặc các
the control of the Parties or either of them. sự kiện tương tự ngoài tầm kiểm soát của
các bên hay một trong hai bên.
Tuy nhiên, trường hợp bất khả kháng
không bao gồm các sự kiện sau:
However, Force Majeure shall not include
a/Chậm trễ giao nguyên vật liệu do ách
occurrence as follows:
tắc tại nhà máy của người cung cấp hay
a/ Late delivery of materials caused by
nơi khác, hết hàng ngoài thị trường, kém
congestion at suppliers plant or elsewhere,
hiệu quả hay các trường hợp tương tự;
an oversold condition of the market,
hoặc
inefficiencies, or similar occurrences; or
b/ late performance by CONTRACTOR
(b) Chậm trễ trong thực hiện công việc
and/or a Sub- contractor caused by
của nhà thầu và/hoặc nhà thầu phụ do
unavailability of equipment, supervisors, or
không sẵn có trang thiết bị, người giám
labour, inefficiencies or similar occurrence;
sát hay lao động, kém hiệu quả hay các
or
trường hợp tương tự hoặc
c/ mechanical breakdown of any item of
CONTRACTOR's or its Sub- contractor's,
(c) Hỏng hóc máy móc trong bất kỳ trang
equipment, plant, or machinery; or
thiết bị, nhà máy hay hệ thống máy của
d/ financial distress of CONTRACTOR or
nhà thầu hay nhà thầu phụ.
Sub-contractor.
(d) Khó khăn tài chính của nhà thầu hay
nhà thầu phụ.

28.4 / If the event of a Force Majeure Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả
occurrence and if in the opinion of CLIENT, kháng và theo quan điểm của khách hàng,
CONTRACTOR’s Equipment cannot be trang thiết bị của nhà thầu không thể
delivered to the Mobilisation Site on the được chuyển tới Trạm trung chuyển vào
Delivery Date or should any act of Force ngày giao hàng hay nếu bất kỳ sự kiện
Majeure causes suspension of WORKS bất khả kháng nào gây ra sự ngưng trệ
hereunder for a continuous period of at least trong các hạng mục CÔNG TRÌNH đề
fourteen (14) days and continuation of this cập dưới đây trong vòng ít nhất 14 ngày
CONTRACT will adversely affect liên tục, và việc tiếp tục hợp đồng này sẽ
CLIENT's drilling program then CLIENT tác động nghiêm trọng tới kế hoạch
shall have the option either to terminate the khoan của khách hàng, thì khách hàng có
CONTRACT, in which case neither Party quyền lựa chọn hoặc sẽ đơn phương R
shall have any further obligation or liability dứt hợp đồng và trong trường hợp này
hereunder or specify a later Delivery Date in không bên nào sẽ chịu thêm bất kỳ nghĩa
lieu of that specified in EXHIBIT I – vụ hay trách nhiệm nào dưới đây hoặc sẽ
quy định một ngày giao hàng muộn hơn
3

“SPECIAL PROVISIONS AND SCOPE thay thế cho ngày giao hàng đã được quy
OF WORKS”. định tại
28.5/ Any delay or failure in performance Mục I – “Các điều khoản và phạm vi đặc
by either Party thereto shall not constitute biệt của CÔNG TRÌNH”.
default hereunder or give rise to any claims 28.5. Bất kỳ sự chậm trễ hay không thực
for damages or loss of anticipated profits if, hiện nghĩa vụ bởi một bên theo hợp đồng
and to the extent that such delay or failure is này sẽ không cấu thành lỗi dưới đây hoặc
caused by Force Majeure. không gây ra bất kỳ khiếu nại nào về thiệt
28.6/ Save as expressly provided in this hại hay tổn thất lợi nhuận ước tính nếu
Article 28, no payment of whatever nature sự chậm trễ hay không thực hiện nghĩa vụ
shall be made in respect of a Force Majeure đó gây ra bởi sự cố bất khả kháng.
occurrence. 28.6. Trừ khi được quy định cụ thể trong
điều 28 này, không có bất kì việc thanh
toán dù ở bất kỳ hình thức nào sẽ được
thực hiện liên quan tới trường hợp bất
khả kháng.

ARTICLE 7 - INVOICING AND


PAYMENTS( Chapter 2)
7.1 At the beginning of each calendar Vào đầu mỗi tháng theo lịch, nhà thầu sẽ
month, CONTRACTOR shall invoice lập hoá đơn cho khách hàng theo CÔNG
CLIENT for WORKS performed during the TRÌNH được thực hiện trong tháng trước.
previous month. The invoice may include Hoá đơn có thể bao gồm bất kỳ khoản
any amounts due to CONTRACTOR which tiền nào phải trả cho nhà thầu chưa được
has not been invoiced previously, as well as lập hóa đơn trước đó, cũng như các khoản
charges, if any, made by CONTRACTOR phí, nếu có, được thực hiện bởi nhà thầu
for expenditure on CLIENT's behalf. cho chi tiêu của khách hàng. Chi phí cho
Expenditures on CLIENT's behalf shall be khách hàng sẽ được ủy quyền bằng văn
authorized in writing by CLIENT Contract bản bởi người quản lí dự án của khách
Administrator before being incurred. hàng trước khi phát sinh.

7.2 All invoices claimed by Tất cả các hoá đơn do nhà thầu yêu cầu
CONTRACTOR shall be itemized as being phải được ghi rõ là liên quan trực tiếp đến
directly associated with the CONTRACT hợp đồng và sẽ được người có thẩm
and shall be verified and signed by the quyền nêu tại điều 18.0 xác nhận và ký
authorized signatory designated in tên trước khi nộp cho khách hàng để
ARTICLE 18.0 prior to submission to thanh toán. Việc thanh toán cho CÔNG
CLIENT for payment. Invoicing for TRÌNH đã thực hiên sẽ được lưu giữ tại
WORKS performed shall be kept current at mọi thời điểm.
all times.
7.3 Any charges made by CONTRACTOR Bất kỳ khoản phí nào do nhà thầu thực
4

for items reimbursable at actual cost under hiện đối với các mặt hàng được hoàn trả
this CONTRACT or payments made on theo chi phí thực tế của hợp đồng này
CLIENT's behalf shall be net of all hoặc các khoản thanh toán được thực
discounts and allowances, whether or not hiện thay mặt khách hàng sẽ được trừ đi
taken by CONTRACTOR plus appropriate tất cả các khoản chiết khấu và tiền
handling cost as specified in EXHIBIT IV thưởng, cho dù nhà thầu có lấy hay
and be supported by sufficient không, và chi phí bốc dỡ hợp lý xác định
documentation to fully support such theo điều IV và được chứng minh bởi
reimbursemet and permit verification các tài liệu đầy đủ để hỗ trợ hoàn toàn
thereof by CLIENT. việc hoàn trả như vậy và cho khách hàng
phép xác minh lại.

7.4. Hợp đồng phải nêu rõ số và tên hợp


7.4 Invoices shall indicate the CONTRACT
đồng và phải được xuất trình một bản gốc
number and title and shall be submitted in
và một bản sao và mỗi bản như vậy phải
one (1) original and one (1) copy each
kèm theo các chứng từ cần thiết theo yêu
complete with the necessary documentation
cầu của khách hàng và phải được gửi đến
required by CLIENT and shall be addressed
địa chỉ…
to:- ……………………
7.5 Việc thanh toán những mặt hàng
7.5 Payments of undisputed invoiced items
không bị tranh chấp trong hoá đơn phải
shall be made on or before the thirtieth
được thực hiện vào hoặc trước đó 30
(30th) day after receipt thereof. If the
ngày sau khi nhận được. Nếu ngày thứ 30
thirtieth (30th) day falls on a Sunday or a
rơi vào Chủ nhật hoặc một ngày lễ, Ngày
gazetted public holiday, the next working
làm việc tiếp theo được cho là ngày đáo
day shall be deemed to be the due day for
hạn thanh toán. Việc thanh toán các mặt
payment. Payments in respect of disputed
hàng tranh chấp có thể bị trì hoãn bởi
items may be withheld by CLIENT until the
khách hàng cho đến khi tranh chấp được
settlement of the dispute by mutual
giải quyết ổn thoả. Việc thanh toán thực
agreement. Payments made by CLIENT
hiện bởi Khách hàng sẽ không loại trừ
shall not preclude the right of CLIENT to
quyền của Khách hàng về việc tranh chấp
thereafter dispute any of the items invoiced.
sau đó bất kỳ mặt hàng trong hợp đồng.

7.6 In the event that CLIENT disputes any 7.6 Trong trường hợp Khách hàng tranh
items on a particular invoice CLIENT shall chấp bất cứ các mục trên một hoá đơn cụ
only be entitled to withhold from payment thể, Khách hàng chỉ được quyền từ chối
the actual amount in dispute. If CLIENT việc thanh toán khoản tiền thật trả trong
disputes any items on an invoice, CLIENT quá trình tranh chấp. Nếu Khách hàng
shall inform CONTRACTOR of the tranh chấp bất cứ mục nào theo hoá đơn,
disputed item within thirty (30) days of the Khách hàng phải thông báo cho Nhà thầu
receipt by CLIENT of that particular về các sản phẩm có tranh chấp trong vòng
invoice. 30 ngày kể từ ngày nhận thông báo cùa
5

Khách hàng về hoá đơn cụ thể.


7.7 CLIENT shall be entitled to withhold 7.7. Khách hàng có thể từ chối thanh toán
payment if any of CONTRACTOR's nếu bất kỳ hoá đơn cua Nhà Thầu không
invoices do not include the supporting bao gồm những tài liệu chứng minh được
documentation required by CLIENT. Khách hàng yêu cầu

7.8 As a condition precedent to making any 7.8.Giống với một điều khoản trước đó
payments to CONTRACTOR, về việc thanh toán cho Chủ thầu, Chủ
CONTRACTOR shall, if requested by thầu phải, nếu được yêu cầu từ khách
CLIENT provide satisfactory evidence that hàng, cung cấp những bằng chứng thoả
the payment for all labour, materials, mãn rằng việc thanh toán cho tất cả lao
equipment and other obligations arising out động, vật tư, thiết bị và những nghĩa vụ
of the performance of this CONTRACT phát sinh từ việc thực hiện hợp đồng này
have been fully specified and discharged. If phải được xác định và thanh toán đầy đủ
CLIENT receives a bona fide claim from . Nếu Khách hàng nhận được một yêu cầu
CONTRACTOR's suppliers or Sub- có thiện chí từ nhà cung cấp của Nhà thầu
contractors that they have not been paid by hoặc nhà thầu phụ rằng họ vẫn chưa được
CONTRACTOR for WORKS done or thanh toán bởi người Nhà thầu cho những
material furnished in connection with the công trình đã thực hiện và nguyên liệu
performance of WORKS under this được cung cấp có liên quan đến việc thực
CONTRACT, CLIENT shall first consult hiện công trình, trước tiện khách hàng
with CONTRACTOR with respect to such phải tư vấn từ cho Nhà thầu những khiếu
complaint. If after such consultation, nại như vậy. Nếu sau nhưng lời tư vấn
CLIENT is of the reasonable opinion that đó, Khách hàng có ý kiến hợp lí rằng
such complaint is valid, CLIENT shall be rằng lời phàn nàn như vậy là đúng, thì
entitled to withhold such amounts from Khách hàng có quyền từ chối thanh toán
payments due to CONTRACTOR under this số tiền đó cho nhà thầu theo hợp đồng
CONTRACT until CONTRACTOR cho đến khi Nhà thầu phủ nhận những
discharges such claims whereupon CLIENT yêu cầu như vậy, khi đó Khách hàng sẽ
will immediately release such sums nhanh chóng giải ngân cho Nhà thầu
withheld to CONTRACTOR. những khoản tiền bị từ chối

7.9 All payments to CONTRACTOR by 7.9 Tất cả khoản thanh toán cho Nhà thầu
CLIENT under the terms of this lập hợp đồng đến từ phía Khách hàng
CONTRACT shall be in United States theo các điều khoản của hợp đồng này
Dollars. phải tính theo đồng Đô la Mỹ

7.10 Upon notification of any erroneous 7.10. Khi có thông báo về bất cứ sai sót
billings made by or payments made to trong hoá đơn được thực hiện hoặc thanh
CONTRACTOR by CLIENT, toán cho Nhà thầu bởi Khách hàng,
CONTRACTOR shall within fourteen (14) Người lập hợp đồng phải, trong vòng 14
days, make appropriate adjustments therein ngày, có những điều chỉnh phù hợp theo
and reimburse to CLIENT any amounts of đó và hoàn trả cho Khách hàng bất cứ
6

over-payment still outstanding as reflected khoản vượt quá thanh toán vẫn còn chênh
by said adjustments. Notwithstanding the lệch n thông qua những điều chỉnh đó.
foregoing, CLIENT shall be entitled to Bất chấp sau đó có như thế nào, Khách
deduct such amount from payment due to hàng sẽ có quyền khấu trừ số tiền đó
CONTRACTOR. Accordingly, CLIENT vào khoản thanh toán cho Chủ thầu .
shall pay CONTRACTOR any amount of Theo đó, Khách hàng phải trả cho Chủ
under-payment subject to verification thầu bất cứ khoản thanh toán nào còn
thereof. thiếu theo xác nhận sau đó.

7.11 Payment made under this CONTRACT


shall not preclude the right of CLIENT to 7.11. Việc thanh toán được thực hiện theo
thereafter dispute any of the items invoiced hợp đồng này sẽ không loại trừ quyền của
and shall not constitute an admission by Khách hàng thực hiện các tranh chấp sau
CLIENT as to the performance by đó về các hạng mục được quyết toán và
CONTRACTOR of its obligations sẽ không tạo thành một khoản phí cho
hereunder and in no event shall any such Khách hàng theo hiện nghĩa vụ thực hiện
payment affect the warranty obligations of hợp đồng dưới đây của nhà thầu, và
CONTRACTOR. Any payments withheld không có bất cứ trường hợp nào các
shall be without prejudice to any other rights khoản thanh toán như vậy ảnh hưởng đến
or remedies available to CLIENT. nghĩa vụ bảo hành của Chủ thầu. Bất cứ
khoản thanh toán giữ lai sẽ không làm
7.12 All invoices, financial settlements and phương hại đến bất cứ quyền lợi hoặc
billings by CONTRACTOR to CLIENT nghĩa vụ khac của Khách hàng.
shall reflect properly the facts relating to all 7.12. Tất cả hoá đơn, bảng tất toán tài
activities and transactions handled for chính và sổ sách được thực hiện bởi Nhà
CLIENT's account. thầu cho Khách hàng phải phản ánh trung
thực số liệu có liên quan đến mọi hoạt
7.13 All payments to CONTRACTOR shall động và giao dịch do Khách hàng trả
be made to: -

CHAPTER 3

13.1 CONTRACTOR warrants and


13.1. Nhà thầu đảm bảo rằng các hạng
guarantees that the WORKS shall be
mục CÔNG TRÌNH sẽ được thực hiện
performed in a professional manner in
một cách chuyên nghiệp, tuân thủ đúng
accordance with good and sound
các kỹ thuật điêu luyện và thông lệ trong
engineering and industry practices and with
ngành cũng như các yêu cầu và điều kiện
the requirements and conditions of this
của hợp đồng này.
CONTRACT.

13.2 CONTRACTOR warrants that the Người lập hợp đồng đảm bảo rằng các
design, equipment and products supplied mẫu thiết kế, thiết bị và những sản phẩm
under this CONTRACT comply with the được cung cấp theo hợp đồng này phải
7

technical specifications, are free from tuân thủ các qui cách kỹ thuật, và không
defects in materials, free from defects in có bất kỳ lỗi nào trong nguyên vật liệu,
workmanship, fit and suitable for the kỹ thuật sản xuất cũng như phải phù hợp
purpose and use for which they are intended với mục đích sử dụng vốn có đã được đề
as stated in this CONTRACT. cập trong hợp đồng này.

Trừ khi qui định trái với hợp đồng này,


13.3 Notwithstanding anything contrary
nếu các lỗi xuất hiện trong thời gian bảo
under this CONTRACT, if the defects
hành như được mô tả ở trên, Khách hàng
appear within the warranty period as
phải thông báo cho Nhà thầu về các lỗi
described above, CLIENT shall notify
này. Với quyền lựa chọn đến từ khách
CONTRACTOR of the defects. At
hàng, khách hàng có thể hướng dẫn Nhà
CLIENT's option, CLIENT may instruct
thầu sửa chữa hoặc thay thế or khắc phục
CONTRACTOR to repair or replace or
những lỗi của công trình mà Khách hàng
remedy the defective WORKS at no charge
không cần phải trả bất cứ khoản phí nào.
to CLIENT. Alternatively, CLIENT may
Mặt khác, Khách hàng có thể sửa chữa
repair or replace or remedy the defective
hoặc thay thế hay khắc phục lỗi công
WORKS and any/all expenses incurred by
trình và bất cứ khoảng phí nào phát sinh
CLIENT for such repair or replacement or
từ việc sửa chữa và thay thế do Khách
remedy work shall be reimbursed by
hàng chịu phải được Nhà thầu bồi hoàn
CONTRACTOR.
lại .

Phạm vi bảo hiểm từ Người lập hợp đồng


13.4 The scope of CONTRACTOR’s
phải bao gồm các khoản phí phát sinh từ
warranty shall cover all expenses incurred in
việc sửa chữa, thay thế đối với các
the repair, replacement of all materials and
nguyên vật liệu và thiết bị được phát hiện
equipment found to be defective, labour and
có lỗi cũng như các khoản phí về lao
all direct cost and remedy of the defective
động và phí trực tiếp và khắc phục các lỗi
WORKS.
công trình .
13.5 CONTRACTOR shall obtain from its Nhà thầu phải giao cho Nhà thầu phụ
Sub-contractors for assignment to CLIENT bảo hành tốt nhất có thể cho Khách hàng
the best possible warranties and guarantees về nguyên vật liệu và tay nghề của bởi
with respect to materials and workmanship bên thứ ba do nhà thầu chỉ định. Trong
of third party installed by CONTRACTOR. trường hợp Nhà thầu có được bảo hành
In the event that CONTRACTOR obtains có lợi hơn từ nhà cung ứng phụ hoặc
more favourable warranties from its sub- những nhà cũng ứng ngoài các mục bảo
suppliers and suppliers than those in this hành được quy định trong hợp đồng này,
Article, such warranties shall be assigned to các điều khoản bảo hành như vậy phải
CLIENT. được áp dụngđến Khách hàng.

13.6 CLIENT's inspecting, testing, Việc khách hàng kiểm tra, xác nhận, trả
witnessing tests, paying invoices or issuing tiền hoá đơn hoặc phát hành bất cứ chấp
8

any final acceptance shall not relieve thuận cuối cùng nào đều không giảm đi
CONTRACTOR from its warranty nghĩa vụ bảo hành của Nhà thầu đã được
obligations set forth in this Article. quy định trong Điều khoản này
13.7 If CONTRACTOR fails to do the
WORKS or part thereof, or make good the Nếu Nhà thầu không thể hoàn thiện toàn
defect or deficiency as required by CLIENT bộ hay một phần công trình hoặc không
within the specified period after delivery of thể khắc phục các lỗi or khiếm khuyết
written notice to CONTRACTOR by theo yêu cầu từ phía Khách hàng trong
CLIENT, CLIENT shall be entitled to have thời gian ấn định sau thời điểm Khách
the WORKS or part thereof, or the defect or hàng đưa ra thông báo bằng văn bản đến
deficiency or part thereof, as the case may Nhà thầu thì Khách hàng có quyền khắc
be, carried out by its own personnel or by phục toàn bộ hoặc một phần công trình bị
other contractor appointed by CLIENT. If hư hỏng, ứng với từng trường hợp, bằng
the WORKS or the part thereof is WORKS, chính nhân viên của họ hoặc một nhà
or the defect or deficiency or part thereof thầu khác do Khách hàng chỉ định. Nếu
had been rectified in which CONTRACTOR toàn bộ hay hay một phần công trình có
should have carried out at lỗi được chính nhà thầu sửa chữa bằng
CONTRACTOR's own cost, CLIENT shall, chi phí của mình, thì Khách hàng, ngoài
in addition to its right to invoke any Bank quyền yêu cầu bảo lãnh ngân hàng Ngân
Guarantee which may have been furnished hàng do Nhà thầu cung cấp, có quyền lấy
by the CONTRACTOR, be entitled to lại từ Nhà thầu tổng chi hoặc khấu trừ
recover from CONTRACTOR the total cost một số tiền tương đương từ bất kì khoản
to CLIENT thereof or may deduct the same thanh toán nào đáo hạn cho nhà thầu, và
from any moneys or payment due or which nếu nếu không có bất cứ khoản tiền nào
may become due to CONTRACTOR and if có sẵn, Nhà thầu phải hoàn trả lại cho
there are no or insufficient moneys Khách hàng trong vòng 30 ngày sau khi
available, CONTRACTOR shall reimburse lập hoá đơn đối với các khoản phí như
CLIENT within thirty (30) days after vậy. Trong bất kỳ trường hợp nào, Nhà
invoicing for all such costs. In any events, thầu phải đảm bảo công trình trong cùng
CONTRACTOR shall guarantee the hạng mục được cung cấp trong các Điều
WORKS in the same term provided in the khoản theo sau đó.
foregoing Articles.

EX 3- LIABILITIES AND
INDEMNITIES
1 SUPPLIER shall be responsible and shall 1 NHÀ CUNG CẤP sẽ chịu trách nhiệm
protect, indemnify and save CLIENT và sẽ bảo đảm, bồi thường và miễn trách
harmless from and against any claims, cho KHÁCH HÀNG về và tránh khỏi bất
demands and causes of action for damage to kỳ khiếu nại, yêu cầu và nguyên nhân gây
any property as well as death of or ra thiệt hại về bất kỳ tài sản nào cũng như
personnel injury to any person arising out of tử vong hoặc thương tật cho bất kỳ người
9

the act or to act, negligent or otherwise, of nào phát sinh từ hành động này, sự làm
SUPPLIER, SUPPLIER's Personnel and nghơ hoặc hành động khác của NHÀ
SUPPLIER's agents. SUPPLIER shall carry CUNG CẤP, nhân viên và đại lí của
and maintain all applicable insurance as NHÀ CUNG CẤP. NHÀ CUNG CẤP sẽ
required by law and this PURCHASE thực hiện và duy trì tất cả bảo hiểm hiện
ORDER. hành theo yêu cầu của luật pháp và ĐƠN
HÀNG này.

NHÀ CUNG CẤP phải chịu trách nhiệm


2 SUPPLIER shall be responsible for and
và phải bảo vệ, bồi thường và miễn trách
shall protect, defend, indemnify and hold
CHO KHÁCH HÀNG về bất kì hay tất
harmless CLIENT from and against any and
cả cá khiếu nại, trách nhiệm, chi phí, thiệt
all claims, liabilities, costs, damages and
hại hay chi phí đối với bất cứ loại hình
expenses of every kind and nature, with
hay trạng thái nào, liên quan đến thương
respect to injury or death or damage to or
tích, tử vong hay thiệt hại về tài sản của
loss of property of any person employed by
bất kì người nào do NHÀ CUNG CẤP
SUPPLIER arising during and/or as a result
thuê, phát sinh trong và/hoặc là hậu quả
of the performance of this CONTRACT.
của việc thực hiện HỢP ĐỒNG này.
KHÁCH HÀNG phải chịu trách nhiệm và
3 CLIENT shall be responsible for and shall
phải đề phòng, bồi thường và miễn trách
protect, defend, indemnify and hold
đối với NHÀ CUNG CẤP từ bất kì và tất
harmless SUPPLIER from and against any
cả các khiếu nại, trách nhiệm, chi phí,
and all claims, liabilities, costs, damages
thiệt hại hay chi phí đối với bất cứ loại
and expenses of every kind and nature, with
hình hay trạng thái nào, liên quan đến
respect to injury or death or damage to or
thương tích, tử vong hay mất mát tài sản
loss of property of CLIENT’s personnel
của nhân viên KHÁCH HÀNG phát sinh
arising during and/ or as a result of the
trong lúc và/hoặc là kết quả của việc thực
performance of this CONTRACT.
hiện HỢP ĐỒNG này.
4 SUPPLIER shall be responsible for and Nhà cung cấp phải chịu trách nhiệm và
shall protect, defend, indemnify and hold bảo hộ cũng như không gây phương hại
harmless CLIENT from and against any and cho Khách hàng đối với tất cả các yêu
all claims, liabilities, cost, damages and cầu, nghĩa vụ, chi phí, hư hỏng và phí
expenses of every kind and nature, with dưới bất kì hình thức nào, liên quan tới
respect to injury, illness or death of, or thương tổn, bệnh hay chết chóc,tổ n thấ t
damage to or loss of property of any third hay mấ t mát về tài sản của bất kỳ bên thứ
party, arising during and/or as a result of the 3, phát sinh trong quá trình và/hoặc là kết
performance of this PURCHASE ORDER quả của việc thực hiện đơn đặt hàng này
without regard to whether any act or bất kể do hành động hay thiếu sót của
omission of CLIENT contributed to such khách hàng gây nên thương vong, chế t
injury, death or damage to or loss of chóc hay tổ n thấ t, mấ t mát về tài sản đó.
property. However, SUPPLIER shall not be Tuy nhiên, nhà cung cấp không chịu trách
10

held responsible for nor be liable to nhiệm bồi thường và miễn trách cho
indemnify and hold CLIENT harmless for khách hàng về thương vong , chết chóc,
injury, death or property damage caused by tổ n thấ t tài sản do lỗi bất cẩn hoặc cố y vi
the sole negligence or willful misconduct of phạm của khách hàng. Khoản bồ i thường
CLIENT. SUPPLIER's indemnity hereunder của nhà cung cấ p dưới đây sẽ không vươ ̣t
shall not exceed United States Dollars quá...đô la Mỹ (... USD) cho mỗi lầ n thực
………………. (USD……………) for any hiện .
one occurrence.

In respect of claims, liabilities, costs,


Trong trường hợp các khiế u na ̣i, trách
damages and expenses in excess of United
nhiệm, chi phi,́ tiề n bồ i thường và phí
States Dollars ……………
vươ ̣t quá...đô la Mỹ (... USD) cho mỗi lầ n
(USD…………..) for any one occurrence,
thực hiện, thì trách nhiệm tương ứng của
the respective liabilities of SUPPLIER and
nhà cung cấ p và khách hàng với mức tiề n
CLIENT as to the amount over and above
vươ ̣t trên ... đô la Mỹ (... USD) sẽ đươ ̣c
United States Dollars …………..
xác đinh ̣ theo luật pháp.
(USD……………) shall be determined
according to law.
NHÀ CUNG CẤP sẽ chịu trách nhiệm
pháp lý và sẽ bồi thường và miễn trách
5 SUPPLIER shall be liable for and shall
cho KHÁCH HÀNG đối với bất kỳ thiệt
indemnify and hold harmless CLIENT
hại hoặc tổn thất hoặc mất mát tài sản nào
against any damage to or destruction or loss
thuộc sở hữu, được thuê hoặc được vận
of property owned, rented or operated by
hành bởi KHÁCH HÀNG, phát sinh
CLIENT, arising during, and/or as a result
trong quá trình và / hoặc do kết quả của
of the performance of this PURCHASE
việc Đơn hàng của NHÀ CUNG CẤP,
ORDER by SUPPLIER, without regard to
không liên quan đến việc liệu bất kỳ hành
whether any act or omission of CLIENT
động hoặc sự bỏ sót của KHÁCH HÀNG
contributed to the damage, destruction or
đã góp phần gây ra thiệt hại, phá hoại
loss. However, SUPPLIER shall not be
hoặc tổn thất. Tuy nhiên, NHÀ CUNG
responsible for nor liable to indemnify and
CẤP sẽ không chịu trách nhiệm và không
hold CLIENT harmless for any such
có nghĩa vụ pháp lý bồi thường miễn
property damage, destruction or loss caused
trách KHÁCH HÀNG vế bất kỳ thiệt hại
by the sole negligence or willful misconduct
tài sản, hư hại or tổn thất do sự làm ngơ
of CLIENT.
hoặc hành vi sai trái cố ý của KHÁCH
HÀNG.

COMPLIANCE WITH LAW( Chapter


4)
CONTRACTOR and its Sub-contractors Nhà thầu và các Nhà thầu phụ sẽ tuân thủ
shall be subject to all applicable laws in tất cả các luật hiện hành liên quan đến
11

connection with the WORKS. If công trình. Nếu nhà thầu hoặc các nhà
CONTRACTOR or its Sub-contractors thầu phụ thực hiện bất kỳ phần nào của
perform any part of the WORKS in breach công trình vi phạm pháp luật, thì nhà thầu
of the law, then CONTRACTOR shall bear phải chịu về bất kỳ phụ phí nào của công
any additional costs of the WORKS trình do vi phạm và khắc phục trên. Vì
resulting from said violation and correction mục đích của Điều Khoản này, "luật
thereof. For the purpose of this ARTICLE, pháp" bao gồm bất kỳ luật (quốc gia, tiểu
"law" includes any laws (national, state, bang, thành phố, địa phương hoặc khu
municipal, local, or others) and any vực khác) và bất kỳ yêu cầu, pháp lệnh,
requirements, ordinances, rules, or quy tắc hoặc quy định của bất kỳ cấp
regulations of any relevant authority or thẩm quyền or cơ quan có liên quan
agency (national, state, municipal, local, or (quốc gia, tiểu bang, Hoặc khu vực khác).
other).

Nhà thầu sẽ không tiến hành đàm phán


33.2 CONTRACTOR shall not enter into
với bất kỳ quan chức hoặc cơ quan nào
negotiations with any relevant authority or
liên quan, để tăng cường sự chấp nhận
agency to develop acceptance to exemption,
việc miễn trừ, đồng thuận, thay đổi hoặc
composition, variation, or revision to law in
sửa đổi luật liên quan đến HỢP ĐỒNG
connection with this CONTRACT without
này mà không có sự chấp thuận trước
CLIENT's prior written approval.
bằng văn bản của KHÁCH HÀNG.

33.3 CONTRACTOR shall be responsible Nhà thầu phải chịu trách nhiệm và phải
for and shall bear all the costs of obtaining trả tất cả các chi phí để lấy được mọi
all necessary licences, permits, and chứng chỉ, giấy phép, chứng từ cần thiết
authorisations required by law that must be theo luật, mà phải lấy theo tên của nhà
obtained in CONTRACTOR'S name from thầu từ các cơ quan có thẩm quyền liên
the relevant governmental authorities for quan của nhà thầu để làm kinh doanh tại
CONTRACTOR to do business in the nước đó, hoặc tại nước thực hiện bất kỳ
country, or countries wherein any part of the phần nào của CÔNG TRÌNH được thực
WORKS is performed, and shall give all hiện, và phải đưa ra tất cả các thông báo
required notices. theo yêu cầu.
33.4 CONTRACTOR shall, at NHÀ THẦU phải, với chi phí của mình,
CONTRACTOR's cost, defend, indemnify, đảm bảo, bồi thường và miễn trách đối
and hold CLIENT and its Affiliates với khách hàng với các công ty con của
harmless from all forms of penalty which khách hàng khỏi tất cả những hình thức
may be imposed on CLIENT and its phạt, mà có thể bị áp đặt lên khách hàng
Affiliates by reason of any alleged or và công ty con của họ vì bị cáo buộc hoặc
violation of law by CONTRACTOR or its vi phạm pháp luật bởi NHÀ THẦU hoặc
Sub-contractors and also from all claims, nhà thầu phụ, cũng như tất cả mọi khiếu
suits, or proceedings that may be brought nại, kiện tụng hay tố tụng đối với
against CLIENT and/or its Affiliates arising KHÁCH HÀNG và/hoặc công ty con của
12

under, growing out of, or by reason of the họ, phát sinh từ, nảy sinh ra từ hoặc vì
WORKS with respect to such alleged or CÔNG TRÌNH liên quan đến các cáo
violation of law whether brought by buộc hay vi phạm pháp luật cho dù là bị
employees of CONTRACTOR or its Sub- kiện bởi nhân viên của NHÀ THẦU hay
contractors or by third parties or by any nhà thầu phụ hoặc bởi bên thứ 3 hay cơ
relevant authority. quan thẩm quyền có liên quan.
33.5 CONTRACTOR's obligations under Trách nhiệm của nhà thầu theo điều
this ARTICLE shall include, without khoản này sẽ bao gồm nhưng không giới
limitation, obtaining all necessary or hạn việc lấy tất cả các giấy phép xuất
appropriate import and export licences and nhập khẩu cần thiết hoặc phù hợp và việc
Customs clearances for materials, tools, thông quan vật liệu, công cụ, tàu, các
vessel, parts and spares, and equipment for phụ tùng đi kèm, thiết bị cho CÔNG
the WORKS and providing all TRÌNH và cung cấp tất cả chứng từ hỗ
documentation in support of such licenses trợ việc cấp phép và thông quan như vậy
and clearance. END OF ARTICLE KẾT THÚC ĐIỀU KHOẢN

You might also like