Professional Documents
Culture Documents
quynhon
www.linkedin.com/in/daykemquynhon
KHOA DƯỢC
N
Ơ
----- // -----
H
N
Y
U
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
Ư
H
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ẦN
TR
MSSV: 1311520166
Í-
-L
Lớp: 13CDS11
ÁN
N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
Ư
H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
N
Ơ
...........................................................................................................................................
H
N
...........................................................................................................................................
Y
U
...........................................................................................................................................
.Q
...........................................................................................................................................
TP
...........................................................................................................................................
ẠO
Đ
...........................................................................................................................................
G
...........................................................................................................................................
N
Ư
...........................................................................................................................................
H
ẦN
...........................................................................................................................................
TR
...........................................................................................................................................
B
...........................................................................................................................................
00
10
...........................................................................................................................................
A
...........................................................................................................................................
Ó
H
...........................................................................................................................................
Í-
-L
...........................................................................................................................................
ÁN
...........................................................................................................................................
TO
...........................................................................................................................................
ÀN
...........................................................................................................................................
Đ
...........................................................................................................................................
N
IỄ
...........................................................................................................................................
D
...........................................................................................................................................
LỜI CẢM ƠN
Nhằm tạo điều kiện cho các sinh viên sắp ra trường có cơ hội cọ sát với thức tế,
tìm hiểu thêm những kiến thức chỉ được học trong sách vở. Nay được áp dụng với thực tế
N
cũng như quan sát và tìm hiểu nhiều hơn, em đã góp nhặt được những kinh nghiệm,
Ơ
những bài học quý giá mà các anh chị đi trước đã truyền đạt lại cho chúng em. Các anh
H
chị đã tận tình chỉ bảo, cho em cơ hội được học tập thực tế, giúp giải đáp những thắc mắc,
N
sửa sai và bổ sung những thiếu sót cho em.
Y
U
Em xin gửi lời cảm ơn tới Nhà Thuốc Thảo Nhung và các anh chị đã tạo điều kiện
.Q
giúp đỡ em có thể hoàn thành được kỳ thực tập này!
TP
Em xin cảm ơn tới Ban giám hiệu cùng Quý thầy cô Khoa Dược trường Đại học
ẠO
Nguyễn Tất Thành đã tạo điều kiện cho em được đi thực ở Nhà thuốc Thảo Nhung.
Đ
G
Cuối cùng em xin kính chúc Thầy, Cô và các anh chị trong Nhà thuốc Thảo
N
Nhung, Ban giám hiệu cùng Quý thầy cô khoa Dược Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Ư
lời chúc sức khỏe, công tác tốt trong sự nghiệp trồng người .
H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
LỜI MỞ ĐẦU
Thuốc là một sản phẩm thiết yếu trong cuộc sống của con người, thuốc là phương
tiện phòng bệnh và chữa bệnh không thể thiếu trong công tác y tế, thuốc tốt và sử dụng
N
Ơ
đúng cách sẽ giúp bệnh mau khỏi, nếu thuốc không đảm bảo chất lượng, sử dụng sai sẽ
H
làm cho ta không khỏi bệnh mà còn có thể gây những tác hại cho người sử dụng, thậm chí
N
có thể gây tử vong cho người sử dụng thuốc. Vì vậy ta nên cần những quy định, nơi quản
Y
U
lý, bảo quản, phân phối để đảm bảo chất lượng thuốc tốt nhất khi đến tay người sử dụng.
.Q
TP
Nhà thuốc là một trong những phương tiện bảo quản, bán lẻ thuốc, đưa thuốc tới
ẠO
tay người dân. Và người dược sĩ có vai trò quan trọng trong việc tư vấn hướng dẫn cho
Đ
người sử dụng thuốc và giúp đưa thuốc tới tay người dân.
G
N
Thời gian thực tập ở nhà thuốc là khoảng thời gian giúp em hiểu được vai trò của
Ư
người dược sĩ trong nhà thuốc! Một phần hiểu được cách bố trí sắp xếp ở nhà thuốc, biết
H
ẦN
được cách bảo quản thuốc và phát triền được khả năng giao tiếp để tư vấn hướng dẫn cho
TR
những người sử dụng biết được cách sử dụng thuốc một cách an toàn và hợp lý, nắm rõ
được các quy định, nguyên tắc tiêu chuẩn trong ngành.
B
00
Qua bài báo cáo! em muốn trình bày những hiểu biết, những kết quả, mà em đã
10
học hỏi trong suốt quá trình được nhà trường sắp xếp cho đi thực tập thực tế tại cơ sở nhà
A
Ó
thuốc.
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
MỤC LỤC
N
Ơ
H
1.1. Tên và địa chỉ đơn vị thực tập ..................................................... 1
N
1.2. Nhiệm vụ và quy mô tổ chức ....................................................... 1
Y
U
1.3. Nhận xét chung về cách bố trí trưng bày trong nhà thuốc....... 1
.Q
PHẦN 2: NỘI DUNG THỰC TẬP .............................................................. 4
TP
2.1. Tổ chức, hoạt động của nhà thuốc .............................................. 4
ẠO
2.2. Sắp xếp, phân loại và bảo quản thuốc tại nhà thuốc ................ 7
Đ
2.3. Thực hiện GPP tại nhà thuốc ...................................................... 44
G
N
2.4. Tình hình bán/ nhập thuốc .......................................................... 55
Ư
2.5. Thông tin giới thiệu thuốc và hướng dẫn sử dụng thuốc.......... 62
H
ẦN
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................... 79
TR
B
00
10
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
N
Ơ
- Tên đơn vị thực tập: NHÀ THUỐC THẢO NHUNG.
H
- Địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, Tp Hồ Chí Minh.
N
Y
1.2. Nhiệm vụ và quy mô tổ chức
U
.Q
1.2.1. Nhiệm vụ:
TP
- Lập kế hoạch cung ứng thuốc đảm bảo số lượng, chất lượng cho nhu cầu điều trị
ẠO
bệnh.
- Quản lý, theo dõi việc bán lẻ thuốc theo nhu cầu điều trị bệnh và các nhu cầu khác.
Đ
G
- Bảo quản thuốc theo đúng nguyên tắc thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP).
N
- Thực hiện công tác tư vấn sử dụng thuốc, tham gia cảnh giác dược.
Ư
H
- Quản lý hoạt động của Nhà Thuốc theo đúng quy định.
ẦN
1.2.2. Quy mô tổ chức:
TR
- Dược sĩ phụ trách: Dược sĩ đại học: Trần Thị Như Nguyện.
B
- Giấy phép kinh doanh: Giấy Chứng Nhận Đủ Điều Kiện Kinh Doanh Thuốc.
00
1.3. Nhận xét chung về cách bố trí và trưng bày trong nhà thuốc
A
Ó
- Nhà Thuốc khang trang, sáng sủa, trang trí đẹp mắt và vệ sinh sạch sẽ.
H
- Có quầy tủ chắc chắn để trình bày bảo quản thuốc, cân sức khỏe, phục vụ khách
Í-
-L
hàng.
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
- Các thuốc được sắp xếp trong tủ, ngăn kéo, theo nhóm thuốc kê đơn và không kê
đơn, nhóm dược lý, tác dụng điều trị theo bảng chữ cái.
- Có nội quy nhà thuốc và bảng giá theo quy định.
N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
Ư
H
ẦN
Hình: Bảng giá thuốc
TR
- Các loại mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, dụng cụ y tế có các khu riêng biệt, không
B
- Có bàn tư vấn riêng cho bệnh nhân và ghế chờ cho người mua thuốc trong thời gian
A
Ó
chờ đợi.
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
Ư
H
ẦN
TR
GHI CHÚ:
B
00
8 Thuốc ho 21 Tủ ra lẻ thuốc
ÀN
12 Kháng dị ứng
D
25 Cửa vào
13 Thuốc không kê đơn
N
Ơ
2.1. Tổ chức hoạt động của Nhà Thuốc:
H
N
2.1.1. Quy mô hoạt động:
Y
U
a. Mua thuốc:
.Q
- Nguồn thuốc được mua tại các cơ sở kinh doanh thuốc hợp pháp.
TP
- Có hồ sơ theo dõi, lựa chọn các nhà cung cấp có uy tín, đảm bảo chất lượng thuốc
ẠO
trong quá trình kinh doanh.
Đ
- Chỉ mua các thuốc được phép lưu hành (Thuốc có số đăng ký hoặc thuốc chưa có số
G
đăng ký được phép nhập khẩu theo nhu cầu điều trị). Thuốc mua còn nguyên vẹn và
N
Ư
có đầy đủ bao gói của nhà sản xuất, nhãn đúng quy định theo quy chế hiện hành. Có
H
đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ của thuốc mua về.
ẦN
- Khi nhập thuốc, người bán lẻ kiểm tra hạn dùng, kiểm tra các thông tin trên nhãn
TR
thuốc theo quy chế ghi nhãn, kiểm tra chất lượng (bằng cảm quan, nhất là với các
B
thuốc dễ có biến đổi chất lượng) và có kiểm soát trong suốt quá trình bảo quản.
00
10
- Nhà thuốc phải có đủ thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu dùng cho tuyến C trong
Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam do Sở Y tế địa phương quy định.
A
Ó
b. Bán thuốc:
H
Í-
Các bước cơ bản trong hoạt động bán thuốc, bao gồm:
-L
- Người bán lẻ hỏi người mua những câu hỏi liên quan đến bệnh, đến thuốc mà người
ÁN
- Người bán lẻ tư vấn cho người mua về lựa chọn thuốc, cách dùng thuốc, hướng dẫn
cách sử dụng thuốc bằng lời nói. Trường hợp không có đơn kèm theo, người bán lẻ
ÀN
phải hướng dẫn sử dụng thuốc thêm bằng cách viết tay hoặc đánh máy, in gắn lên
Đ
đồ bao gói.
N
IỄ
- Người bán lẻ cung cấp các thuốc phù hợp, kiểm tra, đối chiếu thuốc bán ra về nhãn
D
N
Ơ
- Đối với những người mua thuốc chưa cần thiết phải dùng thuốc, nhân viên bán
H
N
thuốc cần giải thích rõ cho họ biết và tự chăm sóc, tự theo dõi triệu chứng bệnh.
Y
- Đối với bệnh nhân nghèo, không đủ khả năng chi trả thì người bán lẻ cần tư vấn lựa
U
.Q
chọn loại thuốc có giá cả hợp lý, đảm bảo điều tri bệnh và giảm tới mức thấp nhất
TP
khả năng chi phí.
ẠO
- Đối với người bệnh đòi hỏi phải chuẩn đoán của thấy thuốc mới có thể dùng thuốc,
người bán lẻ cần tư vấn để bệnh nhân tới khám thầy thuốc chuyên khoa thích hợp
Đ
G
hoặc bác sĩ điều trị.
N
Ư
- Người bán lẻ phải xác định rõ trường hợp nào cần có tư vấn của người có chuyên
H
môn phù hợp với loại thuốc cung cấp để tư vấn cho người mua thông tin về thuốc,
ẦN
giá cả và lựa chọn các thuốc không cần kê đơn.
TR
- Không được tiến hành các hoạt động thông tin, quảng cáo thuốc tại nơi bán thuốc
B
trái với quy định về thông tin quảng cáo thuốc, khuyến khích người mua mua thuốc
00
- Khi bán các thuốc theo đơn phải có sự tham gia trực tiếp người bán lẻ có trình độ
H
chuyên môn phù hợp và tuân thủ theo các quy định, quy chế hiện hành của Bộ Y tế
Í-
-L
rõ ràng về tên thuốc, nồng độ, hàm lượng, số lượng, hoặc có sai phạm về pháp lý,
TO
chuyên môn hoặc ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh, người bán lẻ phải thông báo
ÀN
- Người bán lẻ giải thích rõ cho người mua và có quyền từ chồi bán thuốc theo đơn
N
IỄ
trong các trường hợp đơn thuốc không hợp lệ, đơn thuốc có sai sót hoặc nghi vấn,
D
- Người bán lẻ là dược sĩ đại học có quyền thay thế thuốc bằng một thuốc khác có
cùng hoạt chất, dạng bào chế, cùng liều lượng khi có sự đồng ý của người mua.
- Người bán lẻ hướng dẫn người mua về cách sử dụng thuốc, nhắc nhở người mua
N
Ơ
thực hiện đúng đơn thuốc.
H
N
- Sau khi bán thuốc gây nghiện, nhân viên nhà thuốc phải vào sổ, lưu đơn thuốc bản
Y
chính.
U
.Q
- Nhà thuốc đạt GPP được bán lẻ thuốc thành phẩm.
TP
- Mua bán các loại thuốc kê đơn và không kê đơn được Bộ Y Tế cấp phép lưu hành.
ẠO
- Kinh doanh một số loại thực phẩm chức năng.
Đ
- Kinh doanh các dụng cụ y tế và dụng cụ vệ sinh cá nhân.
G
- Hướng dẫn sử dụng thuốc cho bệnh nhân.
N
Ư
2.1.2. Loại hình kinh doanh:
H
Mua bán thuốc thành phẩm
ẦN
2.1.3. Tổ chức nhân sự:
TR
Gồm có 4 người:
B
Nguyễn Hoàng Ny Ny
Í-
-L
- Nhà thuốc Thảo Nhung kinh doanh các mặt hàng: thuốc thành phẩm, thực phẩm
chức năng, dụng cụ y tế, các loại dụng cụ cá nhân.
TO
- Các loại thuốc được đặt trong các tủ kệ, có tủ riêng biệt để chứa đựng các loại thực
ÀN
- Các thuốc được phân loại theo nhóm thuốc kê đơn và không kê đơn. Trong nhóm
N
IỄ
thuốc kê đơn và không kê đơn các thuốc được sắp xếp theo nhóm trị liệu, hoạt chất
D
2.2. Sắp xếp, phân loại và bảo quản thuốc tại Nhà Thuốc:
2.2.1. Sắp xếp, phân loại thuốc:
- Phân chia khu vực sắp xếp theo từng ngành hàng riêng biệt tại nhà thuốc: dược
N
Ơ
phẩm, thực phẩm chức năng, mặt hàng chăm sóc sức khỏe cá nhân, vật tư y tế.
H
N
- Sắp xếp, trình bày hàng hóa trên các giá, tủ.
Y
- Thuốc được sắp xếp theo nhóm thuốc (kê đơn – không kê đơn), theo nhóm tác động
U
.Q
dược lý. Trong cùng 1 nhóm, thuốc được sắp xếp theo hoạt chất, chữ cái hoặc
TP
những thuốc thường xuyên được bán.
ẠO
- Sắp xếp phải đảm bảo:
Nguyên tắc 3 dễ (Dễ thấy, dễ lấy, dễ kiểm tra).
Đ
G
Gọn gàng, ngăn nắp, có thẩm mỹ, không xếp lẫn lộn giữa các mặt hàng…
N
Ư
Nhãn hàng (chữ, số, hình ảnh…) trên các bao bì: quay ra ngoài, thuận chiều nhìn
H
của khách hàng.
ẦN
Nguyên tắc FEFO & FIFO đảm bảo chất lượng hàng:
TR
FEFO: hàng có hạn dùng còn lại ngắn hơn xếp ra ngoài, hạn dài hơn xếp vào
B
trong.
00
FIFO: hàng sản xuất trước xuất trước, lô nhập trước xuất trước…
10
- Bán hết những hộp đã ra lẻ, đánh dấu bên ngoài vỏ hộp, tránh tình trạng nhầm lẫn
A
Ó
- Thuốc trước khi nhập về nhà thuốc (gồm mua và hàng trả về): phải được kiểm soát
100%, tránh nhập hàng giả, hàng kém chất lượng, hàng không rõ nguồn gốc, xuất
ÁN
xứ.
TO
- Thuốc lưu tại nhà thuốc: định kỳ kiểm soát tối thiểu 1 quý/ lần. Tránh để hàng bị
ÀN
- Định kì hàng tháng phải kiểm tra số lượng tồn thực tế và số lượng trên sổ sách
D
Ghi “Sổ kiểm soát chất lượng thuốc định kỳ”: mô tả chất lượng cảm quan chi tiết
các nội dung kiểm soát.
Cột “Ghi chú”: ghi những thông tin cần lưu ý về thuốc, bao gồm hàng sắp hết,
N
Ơ
hàng cận date dễ dàng hơn để từ đó ta có thể dự trù mặt hàng cần mua, loại bỏ
H
N
những mặt hàng không đủ yêu cầu cầu.
Y
Quản lý thuốc theo các nhóm dược lý, hoạt chất, nước sản xuất, lô sản xuất, ngày
U
.Q
nhập, han sử dụng, nhà cung cấp, hàm lượng, cách dùng, định giá bán cho từng
TP
loại dược phẩm, phần trăm chiết khấu…
ẠO
Lập và quản lý các hóa đơn nhập, hóa đơn xuất. Quản lý thông tin nhà cung cấp,
xuất nhập và điều chỉnh nhập, xuất hàng. Quản lý công việc bán, xử lý đơn hàng
Đ
G
của khách hàng và nhà cung cấp nhanh chóng, chính xác và hiệu quả.
N
Ư
Quản lý chặt chẽ hàng xuất nhập tồn kho, thuốc quá hạn sử dụng, dược phẩm
H
mua vào doanh thu bán hàng, lợi nhuận.
ẦN
Cung cấp các báo cáo nhanh, chính xác số lượng thuốc còn tồn theo loại thuốc,
TR
kho, lô sản xuất, quá hạn sử dụng. Báo cáo xuất – nhập – tồn theo: ngày, tháng,
B
năm, kho. Báo cáo doanh số và lợi nhuận theo ngày, tháng, năm…
00
10
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
Ư
H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
N
Ơ
STT BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT DẠNG BÀO CHẾ
H
N
1 CLARITHROMYCIN Clarithromycin Viên nén bao phim
Y
U
Bột pha hỗn dịch
.Q
2 CEFIXIM 100 Cefixim 100mg
uống
TP
Bột pha hỗn dịch
3 CEFACLOR Cefaclor 125mg
ẠO
uống
Đ
Amoxicillin 875mg
G
4 KLAMETIN 1G Clavulanic acid Viên nén
N
125mg
Ư
H
ẦN
5 ORALZICIN 500 Azithromycin 500mg Viên bao phim
TR
tai giữa.
A
nhóm macrolid.
Í-
Tác dụng phụ: Rồi loạn tiêu hóa, lo âu, choáng váng,
-L
mất ngủ.
ÁN
- CEFIXIM 100 MG (Cefixim 100 mg) – bột pha hỗn dịch uống.
TO
Cephalosporin.
N
Ơ
dưới.
H
N
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
Y
Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
U
.Q
Tác dụng phụ: tăng bạch cầu ưa eosin, tiêu chảy.
TP
Chống chỉ định: người bệnh có tiền sử dị ứng với
ẠO
Cefaclor và kháng sinh nhóm Cephalosporin.
Đ
- KLAMENTIN 1G (Amoxicillin 875 mg, Clavulanic acid 125 mg) – viên nén
G
bao phim.
N
Ư
Chỉ định: nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm
H
khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn đường tiết
ẦN
niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm
TR
Chỉ định:
ÁN
Chống chỉ định: quá mẫn với các thành phần của
IỄ
thuốc.
D
Tác dụng phụ: nôn, buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy.
N
1 EFFEERALGAN Paracetamol 500mg Viên nén sủi bọt
Ơ
H
N
2 IPALZAC Acid Mefenamic 250 mg Viên nén
Y
3 DICLOFEN Diclofenac natri 50 mg Viên bao phim tan trong ruột
U
.Q
TP
4 NABUMETONE Nabumetone 500 mg Viên nén dài bao phim
ẠO
Tramadol 37.5mg;
Đ
5 DIANFAGIC Viên nang.
Paracetamol 325 mg
G
N
Ư
H
- EFFEERALGAN (Paracetamol) – viên nén sủi bọt.
ẦN
Chỉ định: Điều trị hạ sốt và các chứng đau như: đau
TR
Chỉ định:
Điều trị các triệu chứng đau từ nhẹ đến trung
ÁN
- DICLOFEN (Diclofenac natri 50 mg) – viên bao phim tan trong ruột.
Chỉ định:
Trị dài hạn: các triệu chứng của viêm thấp khớp
N
Ơ
mãn tính.
H
N
Trị ngắn hạn: các chứng đau cấp tính như: đau
Y
thắt lưng, đau khớp vai…
U
.Q
Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của
TP
thuốc, tiền sử hen, loét dạ dày, suy gan, suy thận.
ẠO
Tác dụng phụ: gây nhức đầu, buồn nôn, tiêu chảy, đầy hơi …
Đ
- NABUMETONE (Nabumetone 500 mg) – viên nén dài bao phim.
G
Chỉ định: được dùng trong điều trị các bệnh viêm
N
Ư
xương khớp và viêm khớp dạng thấp
Chống chỉ định:
H
ẦN
Loét dạ dày
TR
Chỉ định: Giảm đau trong các trường hợp đau nặng
-L
và trung bình.
ÁN
Tác dụng phụ: Chóng mặt, hồi hộp, buồn ngủ, đau
N
IỄ
GAN MẬT
N
Thiamin hydroclorid 8 mg,
Ơ
Nicotinamid 24 mg, Riboflavin 8
1 SILYBEAN Viên nang mềm
H
mg, Cyanocobolamin 0.1% 2.4
N
mg
Viên nang mềm
Y
2 ARGININE Arginine HCl 200 mg
U
Biphenyl, Dimethyl,
.Q
3 FORTEC
Dicarboxylat, 25 mg Viên nén
TP
4 LAMIVUDIN Lamivudine 100 mg viên nén bao phim
ẠO
Đ
Tenofovir disoproxil fumarat 300
5 TENOFOVIR 300 Viên nén bao phim
mg
G
N
Ư
- SILYBEAN (Cao Carduus marianus 200 mg, Thiamin hydroclorid 8 mg,
H
ẦN
Pyridoxin hydroclorid 24 mg, Nicotinamid 24 mg, Riboflavin 8 mg, Calci
pantothenat 16 mg, Cyanocobolamin 0.1% 2.4 mg). –viên nang mềm.
TR
Chỉ định: điều trị hỗ trợ trong những bệnh sau: gan
B
00
Tác dụng phụ: hiếm khi xảy ra các trường hợp rối
-L
Chỉ định: Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng Amonia
ÀN
máu, các rối loạn khó tiêu, bổ sung dinh dưỡng cho
người bị rối loạn chu trình urê.
Đ
N
Chống chỉ định: Quá mẫn với bất cứ thành phần nào
IỄ
của thuốc.
D
Tác dụng phụ: liều cao có thể gây đau bụng, tiêu chảy.
N
Ơ
Chống chỉ định: quá mẫn với bất kỳ thành phần nào
H
N
của thuốc.
Y
Tác dụng phụ: dị ứng khu trú, vàng da.
U
.Q
TP
- LAMIVUDIN (Lamivudine 100 mg) – viên nén bao phim.
ẠO
Chỉ định: điều trị viêm gan siêu vi B mãn tính.
Chống chỉ định: nhạy cảm với bất kỳ thành phần
Đ
G
nào của thuốc.
N
Ư
Tác dụng phụ:
H
Đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy, đau đầu, sốt,
ẦN
nổi mẩn, rụng tóc, mất ngủ, ho.
TR
- TENOFOVIR 300 (Tenofovir disoproxil fumarat 300 mg) – viên nén bao phim.
10
với HBV.
Í-
-L
của thuốc.
Suy thận nặng.
ÀN
Tác dụng phụ: phù gan nặng, viêm gan trầm trọng, suy thận.
Đ
N
IỄ
D
DẠNG BÀO
BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT
N
STT CHẾ
Ơ
Than thảo mộc dược dụng 400mg, Calci
H
CARBOGAST phosphat 100mg, Calci carbonat 200 mg, Viên nén dài
N
1 cam thảo 400 mg
Y
U
2 PROBIO Lactobacillus acidophilus Thuốc cốm.
.Q
Hỗn dịch
OPEDOM Domperidone 1mg/ ml
uống
TP
3
4 CIMETIDIN Cimetidin 300 mg Viên nén
ẠO
Alverin citrate 60 mg, Simethicone Viên nang
METEO SPASMYL
5 300mg mềm.
Đ
- CARBOGAST (Than thảo mộc dược dụng 400mg, Calci phosphat
G
100mg, Calci carbonat 200 mg, cam thảo 400 mg) – viên nén dài.
N
Ư
Chỉ định: các chứng bệnh về dạ dày và đường ruột: ợ chua, dư acid,
H
ẦN
viêm dạ dày. Di chứng của kiết lỵ.
Chống chỉ định: quá mẫn với bất kỳ thành phần nào
TR
của thuốc.
B
00
đen.
Ó
Dùng thuốc kéo dài và liều cao: có thể gây tăng Calci huyết, sỏi
H
Í-
Chỉ định:
TO
Viêm ruột cấp tính hoặc mãn tính: tiêu chảy, táo
Đ
N
bón.
IỄ
Chống chỉ định: mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
D
N
Ơ
vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức
H
N
ăn chậm xuống ruột.
Y
Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn.
U
.Q
Chống chỉ định:
TP
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
ẠO
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Đ
Tác dụng phụ: Tiết sữa, khô miệng, vú to, rối loạn kinh nguyệt…
G
- CIMETIDIN (Cimetidin 300 mg) – viên nén.
N
Ư
Chỉ định:
Trị loét dạ dày, tá tràng.
H
ẦN
Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản.
TR
Tác dụng phụ: tiêu chảy, đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, trầm cảm.
-L
- METEO SPASMYL (Alverin citrate 60 mg, Simethicone 300 mg) – viên nang
ÁN
mềm.
TO
Chỉ định: điều trị triệu chứng của rối loạn ruột chức
năng, đặc biệt kèm trương bụng.
ÀN
TIM – HUYẾT ÁP
N
Ơ
1 LOSARTAN Losartan 25 mg Viên nén bao phim
H
N
Y
2 ATORLIP 10 Atorvastatin calcium 10 mg Viên nén
U
.Q
3 CAPTOPRIL Captopril 25 mg Viên nén
TP
4 TANATRIL Imidapril HCl 5 mg Viên nén
5 NATRILUX Indapamide 1.5 mg Viên bao phóng thích chậm
ẠO
Đ
G
- LOSARTAN (Losartan 25 mg) – viên nén bao phim.
N
Ư
Chỉ định:
Tăng huyết áp
H
ẦN
Bệnh thận ở những bệnh nhân bị đái tháo
TR
đường.
B
Tác dụng phụ: mất ngủ, choáng váng. tiêu chảy, khó tiêu.
H
-
-L
Chỉ định:
ÁN
N
Ơ
Chống chỉ định: mẫn cảm với thuốc, tiền sử
H
N
phù mạch, sau nhồi máu cơ tim, phụ nữ có thai
Y
và đang cho con bú.
U
.Q
Tác dụng phụ: chóng mặt, ngoại ban, ngứa ho.
TP
- TANATRIL (Imidapril HCl 5 mg) – viên nén.
ẠO
Chỉ định: tăng huyết áp, tăng huyết áp nhu mô thận.
Chống chỉ định:
Đ
G
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
N
Ư
Người có tiền sử phù niêm.
Người mang thai hoặc có thể có thai.
H
ẦN
Tác dụng phụ: phù niêm mạc, giảm tiểu cầu, bệnh
TR
mạc da mắt.
00
Thần kinh:
DẠNG BÀO
N
STT BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT CHẾ
Ơ
N – Acetyl – dl – leucin Viên nén.
H
1 TAGINYL 500 MG
N
24% Ginko heterosides và 6%
Y
2 TANAKAN Ginkgolides- bilobalide…. 40 mg viên nén
U
Nikethamide 125 mg,
.Q
3 MEKOCORAMIN Glucose monohydrate 11500 mg viên ngậm
TP
viên nén bao
4 ZAPNEX 10 Olanzapin phim
ẠO
5 STILUX 60 Rotundin 60mg viên nén
Đ
G
- TAGINYL 500 MG (N – Acetyl – dl – leucin) – viên
N
Ư
nén.
H
Chỉ định: điều trị triệu chứng cơn chóng mặt.
ẦN
Chống chỉ định: quá mẫn với bất kỳ thành phần nào
TR
của thuốc.
B
– viên nén.
A
Ó
Chỉ định:
H
Tác dụng phụ: (rất hiếm) rối loạn tiêu hóa, rối loạn ở da, nhức đầu.
N
IỄ
D
N
Ơ
Dự phòng ngất xỉu do ho hấp.
H
N
Các tình trạng suy nhược, mệt mỏi, đặc biệt
Y
khi ở trên cao.
U
.Q
Chống chỉ định: Mẫn cảm với 1 trong các thành
TP
phần của thuốc, cao huyết áp, trẻ em dưới 15 tuổi.
ẠO
Tác dụng phụ: các tác dụng phụ chỉ biểu hiện khi bị
Đ
quá liều.
G
- ZAPNEX 10(Olanzapin) – viên nén bao phim.
N
Ư
Chỉ định:
Điều trị tâm thần phân liệt.
H
ẦN
Điều trị các đợt hưng cảm nặng và vừa phải.
TR
huyết áp tư thế…
A
Ó
Chỉ định:
Í-
-L
mất ngủ.
TO
Người đang vận hành tàu xe, máy móc, người trầm cảm.
D
Tác dụng phụ: đau đầu, chóng mặt, kích thích vật vã hoặc mất ngủ.
Nội tiết:
DẠNG BÀO
BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT
N
STT
CHẾ
Ơ
1 MIFEPRISTONE Mifepristone 10 mg Viên nén
H
N
2 DUPHASTON Dydrogesterone 10 mg Viên nén.
Viên nang mềm
Y
3 UTROGESTAN Progesteron 200 mg
U
Chlorquinaldol 0.2g, Promestriene 0.01g Viên nén đặt
.Q
4 COLPOSEPTINE
phụ khoa.
TP
Metronidazol 200 mg, Cloramphenicol
80 mg,
ẠO
Viên nén đặt âm
5 MEGYNA Dexamethason acetat 0.5 mg, Nystatin
đạo.
100.000 IV
Đ
G
N
Ư
- MIFEPRISTONE (Mifepristone 10 mg) – viên nén.
H
Chỉ định: trường hợp tránh thai khẩn cấp trong vòng
ẦN
120 giờ sau lần giao hợp không được bảo vệ.
TR
thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
A
Ó
Tác dụng phụ: đau bụng dưới, nôn và có triệu chứng tiêu chảy.
H
Í-
kinh nguyệt không đều, dọa sẩy thai, sẩy thai liên
TO
tiếp
Chống chỉ định:
ÀN
Tác dụng phụ: Ung thư vú, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não.
N
Ơ
thai…
H
N
Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành
Y
phần của thuốc, bệnh gan nặng.
U
.Q
Tác dụng phụ: thay đổi chu kì kinh nguyệt, mất
TP
kinh.
ẠO
- COLPOSEPTINE (Chlorquinaldol 0.2g, Promestriene 0.01g) – viên nén đặt
Đ
phụ khoa.
G
Chỉ định: tất cả các chứng khí hư do nguyên nhân
N
Ư
khác nhau, ngoại trừ khí hư do bệnh lậu.
H
Chống chỉ định: tiền sử ung thư lệ thuộc thuốc
ẦN
estrogen.
TR
Tác dụng phụ: không nhận thấy tác dụng phụ nào
B
acetat 0.5 mg, Nystatin 100.000 IV) – viên nén đặt âm đạo.
H
Thuốc ho:
N
Thuốc cốm.
Ơ
1 ACEMUC Acetylcysteine 200 mg
H
Codein camphosulphonate 25 mg,
N
Sulfogaiacol 100 mg, Grindelia 20
Viên nén bao đường
Y
2 NEO CODION mg)
U
3 BROMHEXIN Bromhexin HCl 4 mg Viên nén
.Q
Eucalypton 100 mg, Camphor 12
TP
4 EUGICA mg, Guaiacol 12 mg Viên nang mềm
ẠO
Viên nén bao phim
5 THERALENE Alimemazine 5 mg
Đ
G
N
- ACEMUC (Acetylcysteine 200 mg) – thuốc cốm.
Ư
Chỉ định: điều trị các rối loạn về tiết dịch đường hô
H
hấp: viêm phế quản cấp và giai đoạn cấp của bệnh
ẦN
phế quản – phổi mạn tính.
TR
Chỉ định: điều trị triệu chứng ho khan do kích thích ở người lớn.
-L
N
Ơ
quản mạn tính.
H
N
Chống chỉ định:
Y
Bệnh nhân nhạy cảm với các thành phần của thuốc.
U
.Q
Phụ nữ có thai 3 tháng đầu và phụ nữ cho con bú.
TP
Tác dụng phụ: Làm nặng thêm tình trạng ứ đàm trong viêm phế quản.
ẠO
- EUGICA (Eucalypton 100 mg, Camphor 12 mg, Guaiacol 12 mg) –
Đ
viên nang mềm.
G
Chỉ định: Các chứng ho, đau họng, sổ mũi, cảm cúm.
N
Ư
Chống chỉ định:
H
Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
ẦN
Các trường hợp: ho do suyễn, ho lao, suy hô hấp.
TR
Tác dụng phụ: đau bụng, nôn ói, chóng mặt, buồn ngủ.
B
Chỉ định:
10
Trong điều trị triệu chứng đối với các biểu hiện dị
H
Í-
Tác dụng phụ: phản ứng dị ứng, co giật, buồn ngủ, giảm tỉnh táo, khô
IỄ
THUỐC BỔ
DẠNG BÀO
N
STT BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT CHẾ
Ơ
H
N
1 CEELIN Vitamin C, Sacarose Sirô
Y
U
2 AQUADETRIM Cholecalciferol 15.000 IU/ ml Dung dịch uống.
.Q
TP
3 PHARMATON Nhân sâm, Vitamin E, Vitamin B1… Siro
ẠO
Ferrous Fumarate 162mg, Folic acid
4 FERROVIT 0.75mg, Vitamin B12 7.5 µcg Viên nang mềm.
Đ
G
N
Eggocalciferol 2000000UI, Dung dịch uống
Ư
Hydroquinone 2mg, Ethanol 96.2
H
5 STEROGYL 93.60ml
ẦN
- CEELIN – sirô.
TR
thận…
Đ
N
IỄ
D
- PHARMATON – siro
Chỉ định: đáp ứng nhu cầu gia tăng về các Vitamin
và acid amin thiết yếu, điều trị phòng ngừa trong
N
Ơ
trường hợp ăn kiêng nghiêm ngặt.
H
N
Chống chỉ định: rối loạn chuyển hóa calci, quá liều
Y
Vitamin D
U
.Q
Tác dụng phụ: rối loạn hệ miễn dịch, quá mẫn.
TP
ẠO
- FERROVIT – viên nang mềm.
Chỉ định: thiếu máu do thiếu sắt.
Đ
G
Chống chỉ định: có tiền sử dị ứng với bất kỳ thành
N
Ư
phần nào của thuốc.
H
Tác dụng phụ: buồn nôn, ban da, tiêu chảy, đau
ẦN
thượng vị.
TR
B
Chống chỉ định: mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào
A
Ó
của thuốc.
H
Tác dụng phụ: buồn nôn, chán ăn, mệt mỏi, tiểu
Í-
-L
nhiều.
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
DẠNG BÀO
N
Ơ
STT BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT CHẾ
H
Neomycin sulfat 25 mg, Dexamethason
N
1 NEODEX natri phosphat 5.5 mg Thuốc nhỏ mắt
Y
Dung dịch nhỏ
U
2 TOBREX Tobramycin 0.3% mắt vô khuẩn
.Q
CIPROFLOXACIN thuốc nhỏ mắt,
TP
3 0.3% Ciprofloxacin 15 mg tai.
Dung dịch nhỏ
ẠO
4 EYAREN Potassium 30 mg, Sodium 30 mg mắt.
Dung dịch nhỏ
Đ
5 TOBCOL Tobramycin 15 mg mắt
G
N
Ư
H
- NEODEX (Neomycin sulfat 25 mg, Dexamethason
ẦN
natri phosphat 5.5 mg) – thuốc nhỏ mắt.
TR
Chỉ định:
B
Chống chỉ định: Người nhạy cảm với các thành phần
Í-
-L
của thuốc.
Tác dụng phụ: nổi mẩn, ngứa, sưng.
ÁN
vô khuẩn.
ÀN
tá dược nào.
Tác dụng phụ: khó chịu ở mắt, sung huyết mắt.
N
Ơ
Mắt: dùng trong các nhiễm khuẩn về mắt,
H
N
phòng ngừa nhiễm khuẩn mắt sau khi ghép
Y
giác mạc và kết mạc, sau tổn thương gây ra do
U
.Q
các tác nhân vật lý và hóa học.
TP
Tai: viêm tai ngoài, viêm tai giữa cấp và viêm
ẠO
tai giữa có mủ mạn tính, phòng ngừa trong phẫu thuật vùng tai.
Đ
Chống chỉ định:
G
Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
N
Ư
Người mang thai và thời kỳ cho con bú, trừ khi buộc phải dùng.
H
Tác dụng phụ: cảm giác khó chịu hay rát tại chỗ.
ẦN
- TOBCOL (Tobramycin 15 mg) – dung dịch nhỏ
TR
mắt.
B
Chống chỉ định: nhạy cảm với một trong các thành
10
Chỉ định: vẫn đục pha lê thể, xuất huyết pha lê thể
do bất cứ nguyên nhân gì, đục thủy tinh thể bắt đầu
TO
và tiền triển.
ÀN
Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của
Đ
Tác dụng phụ: bỏng tạm thời có thể xảy ra sau khi
D
nhỏ thuốc. Đôi khi thuốc gây tăng tiết nước mắt.
N
Ơ
STT BIÊT DƯỢC HOẠT CHẤT DẠNG BÀO CHẾ
H
1 VOLTAREN Diclofenac diethylamine 1% Gel bôi ngoài da.
N
Methyl salicylate, L-menthol,
Y
tinh dầu thông, tinh dầu khuynh
U
2 DEEP HEAT diệp Dầu xoa
.Q
TP
3 SALONPAS L-Menthool, Methyl Salicylate Cao dán
SALONPAS Methyl salicylate, L –
ẠO
4 LINIMENT menthol 2700mg Dầu bôi
Menthol, Methyl salicylate, Kem xoa bóp
Đ
5 GẤU MISA F Lidocaine, mật gấu ngoài da
G
- VOLTAREN (Diclofenac diethylamine 1%) – dạng gel bôi ngoài da.
N
Ư
Chỉ định: để điều trị bên ngoài về đau, viêm và sưng trong các trường hợp:
Tổn thương gân, dây chằng, cơ và khớp.
H
ẦN
Các dạng bệnh thấp khu trú ở mô mềm.
TR
thuốc.
Í-
Tác dụng phụ: nổi ban da, eczema, đỏ, viêm da, ngứa.
ÁN
N
Ơ
Chống chỉ định: không dán lên mắt và vết thương
H
N
hở, dị ứng với thành phần của thuốc.
Y
- SALONPAS LINIMENT (Methyl salicylate 2640
U
.Q
mg, l – menthol 2700mg, dl – camphor 1500mg,
TP
Thymol 250mg, Tocopherol acetate 50mg, tinh dầu
ẠO
bạc hà 50mg, Nonoyl vanillylamide 6ng) - Dầu bôi.
Chỉ định: đau vai, đau cơ, đau khớp, bầm tím, bong
Đ
G
gân.
N
Ư
Chống chỉ định: không dùng cho trẻ sơ sinh, mẫn
H
cảm với các thành phần của thuốc.
ẦN
Tác dụng phụ: nổi mụn nước, đỏ da, ngứa, kích ứng
TR
da.
B
TRỊ NẤM:
N
1 FLUCINAR Flucinolone acedonide 0.25mg/g Gel bôi ngoài da
Ơ
H
2 ULTRACOMB Clotrimazon Kem bôi da
N
Betamethasone dipropionate,
Y
3 DIBETALIC Salicylic acid Thuốc mỡ bôi da
U
4 EUMOVATE Clobetasol butyrat Kem bôi da
.Q
Betamethasone dipropionate,
TP
Clotrimazol, Gentamicin sulfate)
5 GENTRIDECME Kem bôi da.
ẠO
- FLUCINAR (Flucinolone acedonide 0.25mg/g) – gel bôi ngoài da.
Đ
Chỉ định: Trường hợp viêm da khô không nhiễm
G
N
khuẩn, ngứa dai dẳng và bệnh dày sừng, viêm da
Ư
H
tiết bã, viêm da dị ứng, mày đay.
ẦN
Chống chỉ định: da bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm,
TR
nhiễm virus.
Tác dụng phụ: mụn trứng cá, khô da, rụng tóc.
B
00
Chỉ định: Trị tại chỗ các bệnh nấm: nấm Candida,
A
Ó
Tác dụng phụ: Ngứa, nóng rát, kích ứng, đỏ, sưng tấy.
ÁN
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc.
N
N
Ơ
Chống chỉ định: quá mẫn với thành phần thuốc, trẻ
H
N
em < 12 tuổi.
Y
Tác dụng phụ: nóng, châm chích, ngứa, teo da, nứt da.
U
.Q
- GENTRIDECME (Betamethasone dipropionate, Clotrimazol, Gentamicin
TP
sulfate) – Kem bôi da.
ẠO
Chỉ định: viêm da, bệnh da dị ứng, nấm da, lang
Đ
ben.
G
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc,
N
Ư
vùng da bị trầy sước.
H
Tác dụng phụ: nóng, ban đỏ, dị ứng toàn thân, viêm
ẦN
nang lông.
TR
TRỊ MỤN:
B
00
STT
1 EIGHTEEN Erythromycin Gel bôi ngoài da
A
Ó
Titanium, Dioxide,
3 DERMA – HG Glycerin…) Gel bôi ngoài da
-L
N
Ơ
Chống chỉ định: quá mẫn với bất kỳ thành phần
H
N
nào của thuốc.
Y
Tác dụng phụ: kích thích da, nóng rát.
U
.Q
TP
- DERMA – HG (Titanium, Dioxide, Glycerin…) – gel bôi ngoài da.
ẠO
Chỉ định: triệt tiêu còi mụn, mụn bọc, mụn nhọt, trị
hữu hiệu mụn đậu trắng, mụn đậu đen và mụn cám,
Đ
G
làm liền da, không để lại sẹo, không để lại vết thâm
N
Ư
trên da. Hiệu quả nhanh sau 15 ngày sử dụng.
H
ẦN
TR
Chỉ định: ngăn chặn việc hình thành mụn cho da,
00
Tác dụng phụ: da khô, nổi ban đỏ, gây bỏng rát.
Đ
N
IỄ
D
Kháng dị ứng:
N
Ơ
STT BIÊT DƯỢC HOẠT CHẤT DẠNG BÀO CHẾ
H
N
1 TELFOR Fexofenadin HCl 60mg Viên nén bao phim
Y
2 THEOSTAT Theophylline Viên nén bao phim
U
.Q
3 LORASTAD Loratadin 100 mg Viên nén
TP
4 PHILHYDARAX Hydroxyzine HCl 25 mg Viên nén
5 CLORPHENIRAMIN Clorpheniramin 4 mg Viên nén dài
ẠO
Đ
- TELFOR (Fexofenadin HCl 60mg) – viên nén bao phim
G
Chỉ định:
N
Ư
Điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng như: hắt
hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi…
H
ẦN
Điều trị triệu chứng nổi mề đay tự phát mạn tính:
TR
Chỉ định:
Í-
-L
được Theophyllin.
Đ
Tác dụng phụ: Buồn nôn, nhức đầu, mất ngủ, nhịp tim nhanh.
N
IỄ
D
N
Ơ
Chống chỉ định: bệnh nhân quá mẫn hay dị ứng với
H
N
bất cứ thành phần nào của thuốc, trẻ em dưới 2 tuổi.
Y
Tác dụng phụ: đau đầu, khô miệng.
U
.Q
- PHILHYDARAX (Hydroxyzine HCl 25 mg) – viên nén.
TP
Chỉ định:
ẠO
Giảm triệu chứng lo âu và căng thẳng trong
Đ
bệnh loạn thần kinh chức năng và giúp điều trị
G
hỗ trợ các biểu hiện của triệu chứng âu lo
N
Ư
trong các bệnh lý thực thể khác.
H
Giúp giảm ngứa do các tình trạng dị ứng.
ẦN
Chống chỉ định: bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ
TR
Chỉ định:
A
Ó
sổ mũi.
Í-
-L
thuốc.
Đ
Phụ nữ đang cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng.
D
VITAMIN
N
STT BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT DẠNG BÀO CHẾ
Ơ
H
1 ENPOVID AD Vitamin A, Vitamin D3 Viên nang mềm
N
Natri chondronitin sulfat 100mg,
Y
Cholin bitartrat, Vitamin A, Vitamin E,
U
2 GALEPO Vitamin B1, Vitamin B2 Viên nang mềm
.Q
TP
3 GLUTANAN Glutamic acid, Vitamin B6 Viên nén bao phim
ẠO
4 VITAMIN A&D Vitamin A, Vitamin D3 Viên nang mềm
Đ
5 BIOTIN Vitamin H Viên nén
G
N
- ENPOVID (Vitamin A, Vitamin D3) – Viên nang mềm.
Ư
H
Chỉ định: Vitamin A tham gia vào quá trình tạo
ẦN
niêm mạc, Vitamin D giúp cơ thể duy trì lượng
TR
của thuốc.
10
mắt, khô mắt, đau mắt đỏ, trị các chứng đau cơ,
ÁN
ngứa.
IỄ
D
N
Ơ
Chỉ định: phòng và hỗ trợ điều trị chứng tăng
H
N
amoniac huyết trong các trường hợp bệnh não do
Y
gan, cung cấp Vitamin B6 cho phụ nữ thời kỳ mang
U
.Q
thai.
TP
ẠO
- VITAMIN A&D (Vitamin A, Vitamin D3) – Viên nang mềm.
Đ
G
Chỉ định: phòng và điều trị tình trạng thiếu Vitamin
N
Ư
A, D.
H
Chống chỉ định: Người bệnh thừa Vitamin A, tăng
ẦN
calci máu, người mẫn cảm với bất kỳ thành phần
TR
Tác dụng phụ: mệt mỏi, nhức đầu, rối loạn tiêu hóa.
00
10
thuốc.
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
ĐÔNG DƯỢC
N
Ơ
1 CAO ÍCH MẪU Cao lỏng
H
2 MÁT GAN GIẢI ĐỘC Thuốc nước
N
Y
3 CRILA Viên nang cứng
U
4 ACNEBYE Viên nang
.Q
5 ĐÀO HỒNG ĐƠN Viên nang
TP
- CAO ÍCH MẪU – cao lỏng.
ẠO
Chỉ định:
Đ
G
Kinh nguyệt không đều.
N
Các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh
Ư
H
như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáo
ẦN
gắt, đau bụng.
TR
- Chỉ định:
H
tiểu.
TO
hợp: viêm gan, men gan tăng cao, suy giảm chức
Đ
gan.
D
- Chống chỉ định: người bị tiêu chảy hoặc thường bị tiêu chảy.
N
Ơ
- Chống chỉ định: mẫn cảm với 1 trong thành phần
H
N
của thuốc.
Y
- Tác dụng phụ: chống mặt nhẹ, đầy bụng, song rất
U
.Q
hiếm và sẽ tự hết sau 1 – 2 ngày.
TP
ẠO
- ACNEBYE – viên nang.
Chỉ định:
Đ
G
Giúp mát huyết, thanh nhiệt giải độc.
N
Ư
Người bị mụn trứng cá do cơ thể nóng trong
người, ăn đồ cay nong, thức khuya.
H
ẦN
TR
Chỉ định: bổ sung Phytoestrogen giúp cân bằng hormone sinh dục nữ.
00
trứng.
ÁN
nhạy cảm.
ÀN
Đ
N
IỄ
D
N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
Ư
H
ẦN
TR
N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
Ư
H
ẦN
TR
N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
Ư
H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
N
a. Nhân sự:
Ơ
Người quản lý chuyên môn:
H
N
- Có mặt khi cơ sở bán lẻ hoạt động hoặc thực hiện ủy quyền theo quy định.
Y
- Có trực tiếp tham gia bán thuốc kê đơn.
U
.Q
- Có tham gia kiểm soát chất lượng thuốc khi nhập về và trong quá trình bảo quản tại
TP
nhà thuốc.
ẠO
- Có thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn.
- Có đào tạo hướng dẫn nhân viên quy chế, kiến thức chuyên môn.
Đ
G
- Có hướng dẫn nhân viên theo dõi các tác dụng không mong muốn và báo cáo với cơ
N
Ư
quan y tế.
H
- Có cộng tác với y tế cơ sở.
ẦN
Người bán lẻ:
TR
- Bằng cấp chuyên môn phù hợp với công việc được giao.
00
- Các nhân viên có đủ sức khỏe để đảm đương công việc, không có nhân viên nào
10
- Có mặc áo Blu và đeo biển hiệu ghi rõ chức danh khi bán thuốc.
H
- Được đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn và pháp luật y tế.
Í-
-L
- Tất cả nhân viên được huấn luyện để hiểu rõ và thực hiện đúng các nguyên tắc GPP.
- Có thái độ hòa nhã, lịch sự khi tiếp xúc với khách hàng.
ÁN
b. Cơ sở vật chất:
ÀN
- Xây dựng và thiết kế: địa điểm cố định, riêng biệt, khu trưng bày bảo quản riêng
Đ
biệt đảm bảo kiểm soát được môi trường bảo quản thuốc.
N
IỄ
- Bố trí nơi cao ráo, thoáng mát, an toàn, cách xa nguồn ô nhiễm.
D
N
Ơ
- Có khu vực để người mua thuốc tiếp xúc và trao đổi thông tin.
H
N
- Có vòi nước rửa tay cho nhân viên nhà thuốc và người mua thuốc.
Y
- Có khu vực riêng để ra lẻ.
U
.Q
- Khu vực ra lẻ cách ly với khu vực bảo quản trưng bày.
TP
- Có khu vực tư vấn (Khu vực tư vấn đảm bảo được tính riêng tư).
ẠO
- Mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, dụng cụ y tế để khu vực riêng, không ảnh hưởng
đến thuốc.
Đ
G
c. Trang thiết bị
N
Ư
Thiết bị bảo quản thuốc:
H
- Có đủ tủ quầy bảo quản thuốc. Tủ, quầy, giá kệ dễ vệ sinh, đảm bảo thẩm mỹ.
ẦN
- Có nhiệt kế, ẩm kế (đã hiệu chuẩn) và có ghi chép theo dõi.
TR
- Nơi bán thuốc đủ ánh sáng để đảm bảo các thao tác diễn ra thuận lợi và không nhầm
B
lẫn.
00
- Ánh sáng mặt trời không chiếu trực tiếp vào nơi trưng bày, bảo quản thuốc.
10
- Nơi bán thuốc đủ ánh sáng để đảm bảo các thao tác diễn ra thuận lợi và không
A
Ó
nhằm lẫn.
H
- Ánh sáng mặt trời không chiếu trực tiếp vào nơi trưng bày, bảo quản thuốc.
Í-
-L
- Cơ sở có thiết bị bảo quản để đáp ứng với yêu cầu bảo quản ghi trên nhãn.
- Nơi bán thuốc được duy trì ở nhiệt độ dưới 30oC, độ ẩm ≤ 75% và thỏa mãn điều
ÁN
- Có bao bì ra lẻ thuốc.
Đ
- Có bao bì kín khi cho thuốc không còn bao bì tiếp xúc trực tiếp.
N
IỄ
- Thuốc dùng ngoài và thuốc quản lý đặc biệt được để trong bao bì dễ phân biệt.
D
- Thuốc bán lẻ không đựng trong bao bì mang tên thuốc khác hoặc chứa nội dung
quảng cáo môt số thuốc khác.
- Dụng cụ ra lẻ và pha chế theo đơn phù hợp, dễ lau rửa, làm vệ sinh.
Ghi nhãn thuốc
- Thuốc bán lẻ không còn bao bì ngoài của thuốc được đính kèm theo các thông tin
N
Ơ
sau: tên thuốc, dạng báo chế, nồng độ, hàm lượng.
H
N
- Nếu cần phải có thêm thông tin: cách dùng, liều dùng, số lần dùng.
Y
Hồ sơ sổ sách và tài liệu chuyên môn:
U
.Q
Hồ sơ pháp lý:
TP
- Các giấy tờ pháp lý như Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Hộ Kinh Doanh, chứng chỉ
ẠO
hành nghề của Dược sĩ phụ trách chuyên môn, Giấy Chứng Nhận Đủ Điều Kiện
Kinh Doanh Thuốc, Giấy Chứng Nhận Đạt Nguyên Tắc, Tiêu Chuẩn “THỰC
Đ
G
HÀNH TỐT NHÀ THUỐC”.
N
Ư
- Có hồ sơ nhân viên (Hồ sơ gồm: hợp đồng lao động, giấy khám sức khỏe, bằng cấp
H
chuyên môn, sơ yếu lý lịch, các chứng chỉ đào tạo).
ẦN
Tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc:
TR
- Theo dõi số lô, hạn dùng thuốc và các vấn đề có liên quan:
H
- Lưu giữ hồ sơ sổ sách ít nhất 1 năm kể từ khi thuốc hết hạn dùng.
TO
- Theo dõi dữ liệu liên quan đến bệnh nhân: đơn thuốc hoặc bệnh nhân cần lưu ý
ÀN
- Hồ sơ, sổ sách có thể tra cứu kịp thời khi cần thiết.
N
IỄ
Xây dựng và thực hiện các quy trình thao tác chuẩn
D
- Có đủ các quy trình cơ bản theo yêu cầu (Nội dung quy trình đúng và phù hợp với
hoạt động của nhà thuốc):
N
Ơ
Quy trình bảo quản và theo dõi chất lượng.
H
N
Quy trình giải quyết với thuốc bị khiếu nại hoặc thu hồi.
Y
- Các quy trình thao tác chuẩn của cơ sở do người có thẩm quyền phê duyệt và ký ban
U
.Q
hành.
TP
- Nhân viên bán thuốc áp dụng thực hiện đầy đủ các quy trình.
ẠO
d. Nguồn thuốc:
Có hồ sơ các nhà cung ứng thuốc có uy tín gồm
Đ
G
- Bản sao GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc
N
Ư
- Có danh mục các mặt hàng cung ứng
- Có lưu hóa đơn mua hàng hợp lệ
H
ẦN
- Tất cả thuốc tại nhà thuốc là thuốc được phép lưu hành hợp pháp (có SĐK, hoặc có
TR
Nhà thuốc có đầy đủ các loại thuốc dùng cho tuyến C trong Danh mục
00
- Nhân viên nhà thuốc nắm được quy chế kê đơn và biết cách tra cứu danh mục thuốc
H
không kê đơn.
Í-
-L
- Khi bán thuốc, người bán lẻ có hỏi người mua các thông tin về triệu chứng bệnh, về
ÁN
tình trạng người dùng thuốc để tránh rủi ro khi dùng thuốc.
- Người bán lẻ có trình độ chuyên môn phù hợp để bán các thuốc kê trong đơn thuốc.
TO
- Nhà thuốc có biện pháp theo dõi việc bán thuốc kê đơn.
Đ
- Nếu đơn thuốc không hợp lệ, người bán thuốc có:
N
IỄ
- Chỉ Dược sỹ đại học được thay thế thuốc trong đơn thuốc.
- Khi bán thuốc, người bán lẻ có tư vấn và thông báo cho người mua:
Lựa chọn thuốc phù hợp nhu cầu điều trị và khả năng tài chính.
N
Ơ
Cách dùng thuốc.
H
N
Các thông tin về thuốc, tác dụng phụ, tương tác thuốc, các cảnh báo.
Y
Những trường hợp cần sự chẩn đoán của thầy thuốc mới dùng thuốc.
U
.Q
Những trường hợp không cần sử dụng thuốc.
TP
- Hướng dẫn sử dụng thuốc vừa bằng lời nói, vừa ghi nhãn theo quy định.
ẠO
- Khi giao thuốc cho người mua, người bán lẻ thuốc có kiểm tra đối chiếu các thông
Đ
tin sau:
G
Nhãn thuốc.
N
Ư
Chất lượng thuốc bằng cảm quan.
H
Chủng loại thuốc.
ẦN
Số lượng.
TR
- Người bán lẻ, cơ sở bán lẻ không tiến hành các hoạt động thông tin, quảng cáo thuốc
B
- Người bán lẻ thuốc không khuyến khích người mua mua nhiều thuốc hơn cần thiết.
10
- Thuốc có đủ nhãn.
A
Ó
- Thực hiện niêm yết giá thuốc đúng quy định và bán không cao hơn giá niêm yết.
ÀN
Thuốc còn nguyên vẹn trong bao bì gốc của nhà sản xuất.
Các thông tin trên nhãn thuốc (Theo yêu cầu quy chế nhãn).
N
Ơ
Thuốc không được lưu hành.
H
N
Thuốc quá hạn dùng.
Y
Thuốc không rõ nguồn gốc xuất xứ.
U
.Q
Thuốc gây nghiện (đối với cơ sở không được phép bán).
TP
Thuốc hướng tâm thần (Đối với cơ sở không được duyệt mua).
ẠO
Thuốc bị đình chỉ và thu hồi nhưng không được phát hiện và không biệt trữ.
g. Giải quyết đối với thuốc bị khiếu nại hoặc thuốc phải thu hồi.
Đ
G
- Có tiếp nhận thông tin hoặc lưu các thông báo về thuốc khiếu nại, thuốc không được
N
Ư
phép lưu hành, thuốc phải thu hồi
H
- Có thu hồi và lập hồ sơ thu hối theo quy định, có kiểm kê đối với thuốc khiếu nại,
ẦN
thuốc phải thu hồi (Nếu đến kỳ kiểm kê thuốc thu hồi chưa được xử lý).
TR
- Có sổ và có ghi chép theo dõi tác dụng phụ của thuốc do khách hàng phản ánh.
A
Ó
- Có các tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc, các quy chế dược hiện hành để người bán
lẻ có thể tra cứu và sử dụng khi cần.
ÁN
- Các hồ sơ, sổ sách liên quan đến hoạt động kinh doanh thuốc, bao gồm:
TO
Sổ sách hoặc máy tính để quản lý thuốc tồn trữ (bảo quản), theo dõi số lô, hạn
ÀN
Hồ sơ hoặc sổ sách lưu trữ các dữ liệu liên quan đến bệnh nhân (bệnh nhân có
N
IỄ
đơn thuốc hoặc các trường hợp đặc biệt) đặt tại nơi bảo đảm để có thể tra cứu kịp
D
- Sổ sách, hồ sơ và thường xuyên ghi chép hoạt động mua thuốc, bán thuốc, bảo quản
thuốc.
- Hồ sơ, sổ sách lưu giữ ít nhất một năm kể từ khi thuốc hết hạn dùng.
N
Ơ
- Xây dựng và thực hiện theo các quy trình thao tác chuẩn dưới dạng văn bản cho tất
H
N
cả các hoạt động chuyên môn để mọi nhân viên áp dụng.
Y
U
.Q
Hình ảnh về sổ sách có tại nhà thuốc
TP
ẠO
Đ
G
N
Ư
H
ẦN
TR
B
00
10
N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
TP
ẠO
Hình: ĐƠN ĐẶT HÀNG
Đ
G
N
Ư
H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
Hình: BÁO CÁO THU HỒI SẢN PHẨM KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
TP
ẠO
Đ
G
b. Danh mục các S.O.P “ Thực hành tốt nhà thuốc (GPP)”
N
Ư
STT TÊN SOP Mã Số
1 Soạn thảo quy trình thao tác chuẩn
H SOP 01.GPP
ẦN
2 Quy trình mua thuốc SOP 02.GPP
TR
3 Quy trình bán và tư vấn sử dụng thuốc bán theo đơn SOP 03.GPP
B
00
4 Quy trình bán và tư vấn sử dụng thuốc bán không theo SOP 04.GPP
10
đơn
A
5 SOP 05.GPP
H
6 Quy trình giải quyết đối với thuốc bị khiếu nại hoặc SOP 06.GPP
Í-
-L
thu hồi
Quy trình đào tạo nhân viên
ÁN
7 SOP 07.GPP
8 Quy trình tư vấn điều trị SOP 08.GPP
TO
N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
Hình: QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN S.O.P
Ư
H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
Ư
H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
N
Ơ
nhà thuốc, thuốc sắp hết hàng sẽ ghi tên vào sổ ghi chép để đặt hàng và công ty
H
N
Dược sẽ giao hàng.
Y
- Nhà thuốc có thể lập kế hoạch mua hàng thường kỳ: Hàng tuần, hàng tháng, hàng
U
.Q
quý hoặc đột xuất khi thuốc bán nhiều hết thuốc nhanh.
TP
- Khi lập kế hoạch mua hàng phải căn cứ vào:
ẠO
Danh mục thuốc thiết yếu: là những loại thuốc nhà thuốc bán nhiều, khách hàng
Đ
xung quanh nhà thuốc hay mua.
G
Cơ cấu bệnh tật, nhu cầu thì trường trong kỳ kinh doanh: vào các thời điểm mà có
N
một số bệnh dịch theo mùa như thủy đậu, sốt virus, sốt xuất huyết,... hay khoảng
Ư
thời gian giao mùa người dân hay bị mắc các bệnh cảm cúm, ho, sốt. Do vậy nhà
H
thuốc cần lập dự trù mua các loại thuốc đó kịp thời về bán.
ẦN
Lượng hàng tồn tại nhà thuốc: luôn theo dõi lượng hàng tồn trong nhà thuốc để
TR
kịp thời đặt hàng tránh trường hợp hết thuốc để bán cho khách hàng.
Khả năng tài chính của nhà thuốc: lượng hàng hóa đặt nhiều hay ít còn phụ thuộc
B
00
- Các phương tiện truyền thông đại chúng: báo, đài, truyền hình, tờ rơi,...
-L
- Qua người giới thiệu thuốc, nhân viên bán hàng, người trung gian.
ÁN
- Qua liên lạc điện thoại hoặc tham qua trực tiếp.
Những thông tin về nhà sản xuất, nhà cung ứng cần được tìm hiểu:
ÀN
- Chính sách giá cả, chính sách phân phối, phương thức thanh toán phù hợp.
N
IỄ
Thái độ dịch vụ tốt (đáp ứng đơn hàng nhanh, dịch vụ chăm sóc khách hàng
chu đáo...)
Lập “Danh mục các nhà phân phối”: Điện thoại, địa chỉ, người
N
Ơ
liên hệ bằng phần mềm quản lý.
H
N
Các thông tin thông tin về sản phẩm do nhà cung cấp giới thiệu
Y
cần được tìm hiểu:
U
.Q
- Nhà phân phối phải cung cấp giấy Đủ điều kiện kinh doanh Thuốc.
TP
- Phải được phép lưu hành trên thị trường, có số đăng ký.
ẠO
- Có chất lượng đảm bảo: đã qua kiểm nghiệm, có công bố tiêu chuẩn chất lượng...
Đ
b) Lựa chọn trình Dược viên
G
Ngoài ra, một số trình Dược viên của các công ty đến nhà thuốc để giới thiệu các
N
Ư
sản phẩm thuốc. Nhà thuốc có thể đồng ý mua hàng nếu thấy có uy tín, chất lượng
thuốc tốt và giá cả hợp lý.
H
ẦN
2.4.3. Thời điểm mua
TR
- Mua hàng thường kỳ: hàng tuần, hàng tháng, hàng quý hay mua hàng đột xuất khi
B
hàng tồn sắp hết, cần mua thêm hàng ngay để tránh hết thuốc bán cho khách hàng.
00
- Vào các thời điểm giao mùa người dân hay mắc các bệnh như cảm cúm, ho, sốt...
10
nhà thuốc cần đặt hàng nhiều vào thời điểm này. Thời điểm có bệnh dịch xảy ra thì
A
Ó
nhà thuốc cần mua thêm thuốc để bán cho khách hàng.
H
Dựa theo đặc tính sản phẩm, giá trị sản phẩm sẽ làm giá cho phù hợp. Cụ thể:
-L
- Những mặt hàng giá trị cao, khó bán: tỉ lệ lợi nhuận cao.
ÁN
- Những mặt hàng giá trị cao, dễ bán: tỉ lệ lợi nhuận thấp.
TO
- Những mặt hàng có giá trị dưới 1,000 VND, sẽ được làm tròn thành 1,000 VND
Đ
N
tế ra nhà thuốc mua thuốc. Vì mua tại nhà thuốc nhanh hơn, được phục vụ tốt, nhân
Ơ
H
viên tư vấn cách sử dụng thuốc ân cần.
N
- Nhóm thuốc kháng sinh, giảm đau, hạ sốt: Do đây là những thuốc điều trị các bệnh
Y
U
cảm cúm, ho, viêm họng mà người dân hay mắc phải khi thời tiết thay đổi. Có thể
.Q
dễ sử dụng không cần toa của BS.
TP
- Nhóm thuốc tim mạch, huyết áp: Bệnh nhân khám trong bệnh viện, mua tại nhà
ẠO
thuốc nhanh hơn, được phục vụ tốt, nhân viên tư vấn cách sử dụng thuốc ân cần.
Đ
- Ngoài ra, một số mặt hàng như thực phẩm chức năng, khẩu trang y tế,... cũng được
G
N
bán nhiều ở nhà thuốc.
Ư
H
b. Tình hình bán thuốc theo tự khai bệnh.
- Khoảng 45-50% khách hàng đến mua thuốc không kê đơn như nhóm cảm cúm, ho,
ẦN
sổ mũi, đau nhức, đau dạ dày, đau bụng...
TR
- Khi khách hàng đến nhân viên tiếp đón và chào hỏi khách.
B
- Khách hàng đến có thể hỏi mua một loại thuốc cụ thể hoặc tự khai bệnh. Nhân viên
00
10
bán hàng cần tìm hiểu thông tin về việc sử dụng thuốc của khách hàng:
Trường hợp khách hàng hỏi mua một loại thuốc cụ thể nhân viên cần tìm hiểu và
A
Ó
xác định việc sử dụng thuốc để điều trị bệnh/triệu chứng bệnh nhân đang mắc là
H
Đối tượng dùng thuốc? (Giới tính, tuổi, tình trạng sức khỏe, có đang bị bệnh
TO
màn tính nào không? Đang dùng thuốc gi? Hiệu quả? Tác dụng không mong
ÀN
muốn?...)
Đ
Trường hợp khách hàng hỏi và tư vấn điều trị một số chứng/ bệnh thông thường
N
Ai dùng thuốc? (Tuổi, giới tính,...) mắc chứng/ bệnh gì? Biểu hiện? Thời gian
mắc chứng/ bệnh? Chế độ sinh hoạt, dinh dưỡng?
Bệnh nhân có đang mắc bệnh mãn tính gì? Đang dùng thuốc gì? ...
Bệnh nhân đã dùng những thuốc gì để điều trị bệnh/ triệu chứng này? Dùng
như thế nào? Hiệu quả?
N
Ơ
- Nhân viên sẽ đưa ra những lời khuyên đối với từng bệnh nhân cụ thể:
H
N
Giải thích, tư vấn và hướng dẫn khách hàng sử dụng đúng thuốc đúng bệnh.
Y
Trong trường hợp cần thiết, khuyên bệnh nhân đi khám và mua theo đơn của bác
U
.Q
sĩ.
TP
Trao đổi, đưa ra lời khuyên về chế độ sinh hoạt, dinh dưỡng phù hợp với từng đối
ẠO
tượng, từng chứng/ bệnh cụ thể.
Đ
Cung cấp các thông tin cụ thể về thuốc phù hợp với khách hàng để khách hàng
G
lựa chọn.
N
Ư
- Nhân viên bán hàng lấy thuốc và tính tiền. Ghi lại hóa đơn.
H
- Cho thuốc vào bao, gói, ghi rõ tên thuốc, nồng độ, hàm lượng, cách dùng, thời gian
ẦN
dùng của từng thuốc.
TR
- Nhân viên hướng dẫn, giải thích cho khách hàng về tác dụng, chỉ định, chống chỉ
B
định, tác dụng không mong muốn, liều lượng và cách dùng.
00
- Khoảng 45-50% khách hàng đến mua thuốc theo đơn như một số nhóm tim mạch,
ÁN
- Nhân viên bán hàng kiểm tra tính hợp lệ của đơn thuốc:
ÀN
Có đủ tên, chữ ký, địa chỉ, dấu phòng khám/ bệnh viện của bác sĩ.
N
IỄ
Đơn thuốc còn trong thời hạn mua thuốc (5 ngày kể từ ngày kê đơn)
D
Kiểm tra đơn thuốc, nồng độ, hàm lượng, số lượng, cách dùng, liều dùng, cách
phối hợp.
- Nhân viên bán hàng lựa chọn thuốc
N
Ơ
Trường hợp đơn thuốc kê đơn biệt dược:
H
Bán theo đúng biệt dược đã kê trong đơn.
N
Y
Trường hợp nhà thuốc không có biệt dược kê trong đơn hoặc khi khách hàng
U
yêu cầu được tư vấn để lựa chọn thuốc phù hợp với điều kiện của mình thì
.Q
TP
Dược sĩ sẽ tư vấn và giới thiệu thuốc khác cho khách hàng.
Trường hợp đơn thuốc kê tên gốc hoặc có yêu cầu tư vấn, giới thiệu thuốc:
ẠO
Dược sĩ Đại học mới đủ thẩm quyền tư vấn và thay thế thuốc đã kê trong
Đ
G
đơn.
N
Giới thiệu các biệt dược (cùng thành phần, hàm lượng, cùng dạng bào chế,
Ư
H
tác dụng, chỉ định) kèm theo giá của từng loại để khách hàng tham khảo và
ẦN
chọn loại thuốc phù hợp với khả năng kinh tế của mình.
TR
- Lấy thuốc theo đơn cho khách hàng. Khách hàng có thể mua đủ đơn thuốc hoặc chỉ
00
- Tính tiền. Ghi lại số lượng thuốc bán ra và đơn giá để lưu lại.
A
Ó
- Cho thuốc vào các bao, gói, ghi rõ đơn thuốc, nồng độ, hàm lượng, cách dùng,
H
Hướng dẫn, giải thích cho khách hàng về tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác
-L
-
dụng không mong muốn, liều lượng và cách dùng thuốc.
ÁN
N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
Ư
H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
Ư
H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
Ư
H
ẦN
2.5. Thông tin giới thiệu thuốc và hướng dẫn sử dụng:
TR
- Thông tin thuốc là việc thu thập và/hoặc cung cấp các thông tin có liên quan
10
đến thuốc như chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách dùng, phản ứng có hại
A
của thuốc, phòng ngừa khi dùng cho những nhóm người đặc biệt (Trẻ em, phụ
Ó
H
nữ có thai, phụ nữ cho con bú, người cao tuổi và các đối tượng khác) của đơn
Í-
vị, cá nhân có trách nhiệm thông tin thuốc nhằm đáp ứng yêu cầu thông tin
-L
của các đơn vị, cá nhân đang trực tiếp hành nghề y, dược hoặc của người sử
ÁN
dụng thuốc.
TO
- Hội thảo giới thiệu thuốc quy định tại Thông tư này là các buổi giới thiệu sản
phẩm thuốc hoặc thảo luận chuyên đề khoa học cho cán bộ y tế có liên quan
ÀN
đến thuốc do các đơn vị kinh doanh thuốc tổ chức, tài trợ.
Đ
N
- Quảng cáo thuốc là hoạt động giới thiệu thuốc do đơn vị kinh doanh thuốc
IỄ
trực tiếp tiến hành hoặc phối hợp, hoặc tài trợ, uỷ quyền cho một đơn vị khác
D
tiến hành để thúc đẩy việc kê đơn, cung ứng, bán và/hoặc sử dụng thuốc trên
cơ sở sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả.
N
- Người giới thiệu thuốc là người của đơn vị kinh doanh thuốc trên lãnh thổ
Ơ
Việt Nam được đơn vị này phân công làm nhiệm vụ giới thiệu thuốc cho cán
H
N
bộ y tế.
Y
- Quảng cáo thuốc trên các phương tiện quảng cáo khác là các hoạt động quảng
U
.Q
cáo được chuyển tải trên các phương tiện chưa được đề cập trong Thông tư
TP
này.
ẠO
2.5.2. Thông tin, quảng cáo thuốc:
a. Thông tin thuốc
Đ
G
Trách nhiệm chung về thông tin thuốc:
N
Ư
Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế ngành và các
H
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (sau đây gọi chung là cơ sở y tế) có trách nhiệm tổ
ẦN
chức thông tin thuốc và theo dõi phản ứng có hại của thuốc; kịp thời thông báo
TR
tới các đối tượng kê đơn và sử dụng thuốc nhằm đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý,
B
Trung tâm Quốc gia về thông tin thuốc và theo dõi phản ứng có hại của thuốc
A
có trách nhiệm giúp Bộ Y tế trong việc thu thập, tổng hợp, phân tích, báo cáo và
Ó
cung cấp các thông tin có liên quan đến thuốc, các phản ứng có hại của thuốc.
H
Í-
- Cơ sở bán lẻ thuốc cung cấp những thông tin có liên quan, hướng dẫn sử dụng
ÁN
thuốc khi bán lẻ cho người mua thuốc; thu thập và báo cáo phản ứng có hại
TO
của thuốc, các biểu hiện suy giảm chất lượng thuốc tới cơ quan quản lý
ÀN
- Cơ sở bán lẻ thuốc phải chịu trách nhiệm về nguồn gốc của những tài liệu
N
thông tin/quảng cáo thuốc đang được trưng bày, giới thiệu tại cơ sở mình; chỉ
IỄ
cho phép các đơn vị kinh doanh thuốc/hoặc người được uỷ quyền phân phát
D
những tài liệu thông tin, quảng cáo đã được chấp thuận của Cục Quản lý dược.
N
Thông qua "Người giới thiệu thuốc".
Ơ
Phát hành tài liệu thông tin thuốc cho cán bộ y tế.
H
N
Hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế.
Y
Trưng bày, giới thiệu thuốc tại các hội nghị, hội thảo chuyên ngành y tế.
U
.Q
- Trách nhiệm và giới hạn thông tin để giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế.
TP
- Đơn vị kinh doanh thuốc hoặc đơn vị được ủy quyền chỉ được thông tin để
ẠO
giới thiệu các thuốc thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này cho cán bộ y
Đ
tế.
G
- Nội dung thông tin thuốc giới thiệu cho cán bộ y tế không cần phải đăng ký
N
Ư
với Cục Quản lý dược: Các thông tin về thuốc đã được Cục Quản lý dược
H
chấp nhận trong hồ sơ đăng ký thuốc, bao gồm nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử
ẦN
dụng thuốc.
TR
- Người giới thiệu thuốc: Chỉ có những người đã được cấp thẻ “Người giới
B
thiệu thuốc” mới được cung cấp thông tin, giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế.
00
- Người giới thiệu thuốc phải có đủ các điều kiện sau đây:
10
Là cán bộ y, dược có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên. Trường hợp
A
Ó
Người giới thiệu thuốc là cán bộ y, dược có trình độ chuyên môn trung cấp
H
Được tập huấn theo Chương trình khung đào tạo cho Người giới thiệu thuốc
ÁN
do Bộ Y tế quy định
TO
Có đủ kiến thức về những thuốc được phân công giới thiệu, hiểu biết các
Đ
Tên thuốc: có thể dùng tên biệt dược hoặc tên gốc.
Thành phần hoạt chất.
Đối với thuốc tân dược: Dùng tên theo danh pháp quốc tế.
Đối với thuốc có nguồn gốc dược liệu: Dùng tên theo tiếng Việt (trừ tên
N
dược liệu ở Việt Nam chưa có thì dùng theo tên nguyên bản nước xuất xứ
Ơ
kèm tên Latinh).
H
N
Dạng bào chế.
Y
Công dụng, chỉ định.
U
.Q
Liều dùng.
TP
Cách dùng.
ẠO
Tác dụng phụ và phản ứng có hại.
Đ
Chống chỉ định và thận trọng.
G
Tương tác thuốc.
N
Ư
Tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất và phân phối chính.
H
Những thông tin mới dùng để tham khảo và những tài liệu để chứng minh
ẦN
nguồn gốc của những thông tin đó.
TR
Tương tác thuốc: những loại thuốc nào không được sử dụng đồng thời trong
10
thời gian tiêm (hoặc uống) vắc xin, sinh phẩm y tế dùng để phòng bệnh; khi
A
Ó
đã sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế dùng để phòng bệnh thì không được sử
H
Cách sử dụng: vị trí tiêm (tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da).
-L
Tai biến có thể xảy ra và cách xử lý: tai biến sớm, tai biến muộn.
ÁN
đăng ký đang còn hiệu lực được quảng cáo trên sách, báo, tạp chí, tờ rơi, báo
N
điện tử, website của doanh nghiệp, website của đơn vị làm dịch vụ quảng cáo,
IỄ
D
pano, áp phích băng rôn, vật thể phát quang, vật thể trên không, dưới nước,
phương tiện giao thông, vật thể di động khác và trên các phương tiện quảng
cáo khác.
N
- Thuốc được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam, có hoạt chất chính
Ơ
nằm trong danh mục hoạt chất thuốc được đăng ký quảng cáo trên phát thanh,
H
N
truyền hình do Bộ Y tế ban hành được quảng cáo trên phát thanh, truyền hình.
Y
Hình thức quảng cáo thuốc tại nhà thuốc:
U
.Q
Do trình dược của các công ty Dược thực hiện bẳng hình thức: Quảng cáo trên
TP
sách, báo, tạp chí, tờ rơi, áp phích.
ẠO
Nội dung quảng cáo thuốc phải phù hợp với các tài liệu sau đây:
Đ
- Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đã được Bộ Y tế (Cục Quản lý dược) phê duyệt.
G
- Chuyên luận về thuốc đó đã được ghi trong Dược thư Quốc gia hoặc trong các
N
Ư
tài liệu về thuốc đã được quốc tế công nhận.
H
Các nội dung quảng cáo:
ẦN
- Tên thuốc: là tên trong quyết định cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
TR
Đối với thuốc tân dược: Dùng tên theo danh pháp quốc tế;
00
Đối với thuốc có nguồn gốc dược liệu: Dùng tên theo tiếng Việt (trừ tên
10
dược liệu ở Việt Nam chưa có thì dùng theo tên nguyên bản nước xuất xứ
A
Ó
- Chỉ định.
Í-
-L
- Cách dùng.
- Liều dùng.
ÁN
- Chống chỉ định và/hoặc những khuyến cáo cho các đối tượng đặc biệt như phụ
TO
nữ có thai, người đang cho con bú, trẻ em, người già, người mắc bệnh mãn
ÀN
tính
Đ
- Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc (Có thể thêm tên, địa chỉ nhà phân phối).
- Lời dặn "Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng".
- Cuối trang đầu của tài liệu quảng cáo thuốc phải in:
Số Giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo thuốc của Cục Quản lý dược:
N
XXXX/XX/QLD-TT, ngày ... tháng ... năm;
Ơ
Ngày ... tháng ... năm ... in tài liệu.
H
N
2.5.3. Mô tả việc hướng dẫn sử dụng thuốc cho khách hàng.
Y
a. Các quy định về tư vấn cho người mua thuốc:
U
.Q
- Tư vấn đúng đắn đảm bảo hiệu quả điều trị
TP
- Chỉ tư vấn và cung cấp thông tin về loại thuốc không bán theo đơn
ẠO
- Với bệnh chưa cần thiết phải dùng thuốc nên giải thích về tự chăm sóc,tự theo
Đ
dõi các triệu chứng
G
N
- Không thông tin quảng cáo thuốc trái quy định,không khuyến khích mua
Ư
H
thuốc
ẦN
- Tư vấn để bệnh nhân chọn loại thuốc có giá trị hợp lý,nhất là người nghèo.
TR
b. Nhận xét về việc bán và sử dụng thuốc đảm bảo an toàn, hợp lí.
B
Thuốc là một mặt hàng đặc biệt liên quan tới sức khỏe và tính mạng con người
00
10
nên cần được hướng dẫn sử dụng hợp lý từ những người có chuyên môn cũng
A
- Tư vấn lựa chọn thuốc phù hợp với khả năng của người mua, hướng dẫn cách
TO
sử dụng thuốc bằng lời hoặc viết lên bao bì đóng gói thuốc
ÀN
- Cung cấp thuốc phù hợp, kiểm tra đối chiếu đủ số lượng thuốc theo yêu cầu
Đ
- Người bán thuốc theo đơn phải có trình độ chuyên môn phù hợp với quy định
của bộ y tế.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang - 67-
- Phải bán đúng thuốc ghi trong đơn. Khi phát hiện có sai phạm hoặc ảnh hưởng
đến sức khỏe người bệnh, người bán sẽ phải thông báo lại cho người kê đơn
N
biết.
Ơ
- Phải giải thích rõ cho người mua và có quyền từ chối bán thuốc theo đơn trong
H
N
các trường hợp đơn thuốc không hợp lệ ,đơn thuốc có sai sót hoặc nghi vấn,
Y
U
đơn thuốc kê không có mục đích chữa bệnh.
.Q
- Dược sĩ đại học có quyền thay thế thuốc bằng một thuốc khác có cùng hoạt
TP
chất, dạng bào chế,cùng ,cùng liều lượng khi có sự đồng ý của người mua.
ẠO
- Hướng dẫn người mua về cách sử dụng thuốc và nhắc nhỡ thực hiện đúng đơn
Đ
thuốc.
G
N
Bảo quản thuốc
Ư
H
- Thuốc phải được bảo đảm theo yêu cầu ghi trên nhãn thuốc.
ẦN
- Nên sắp xếp theo nhóm tác dụng dược lý.
TR
- Thuốc kê đơn được bày bán và bảo quản tại khu vực riêng có ghi rõ “thuốc kê
B
đơn” hoặc trong cùng một khu vực phải sắp xếp riêng các thuốc bán theo đơn
00
2.5.4. Phân loại nhóm thuốc, hoạt chất, dạng bào chế, liều dùng, chỉ định, chống
chỉ định.
TOA 1:
N
Ơ
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh
H
N
Bệnh viện Hùng Vương
Y
Khoa/ Phòng: Khám Nhũ Hoa (nhu)
U
.Q
ĐƠN THUỐC
TP
Họ và tên: LÊ THỊ LOAN Tuổi 20 Giới tính: Nữ
ẠO
Địa chỉ: Thôn 4 Long Tân, Phú Riềng, Bình Phước
Chuẩn đoán: áp xe vú phối hợp với đẻ
Đ
G
STT Thuốc ĐVT SL Cách dùng:
N
Ư
1. Agi-Cotrim F 960mg viên 21,00 ngày uống 3 lần, lần 1 viên
H
(Sulfamethoxazol+Trimethoprim)
ẦN
2. Panadol 500mg (Acetaminophen) viên 21,00 ngày uống 3 lần, lần 1 viên
TR
Bác sĩ khám
00
Lời dặn: HẸN 01 TUẦN TÁI KHÁM. THAY BĂNG MỖI NGÀY
A
Ó
THÊM:
H
**** Medrol 16mg x 07 viên. Ngày uống 1 lần, lần 1 viên sau ăn sáng
Í-
-L
**** Parlodel (Bromocriptine) 2,5mg x 14 viên. Ngày uống 2 lần, lần 1 viên
ÁN
TO
- Chỉ định: nhiễm khuẩn đường tiểu, tuyến tiền liệt, lị trực khuẩn, thương
hàn.
Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang - 69-
N
2. Panadol 500mg (Acetaminophen).
Ơ
- Nhóm thuốc: dẫn xuất anilin
H
N
- Hoạt chất: Acetaminophen
Y
- Dạng bào chế: viên nang
U
.Q
- Chỉ định: giảm đau và hạ sốt từ nhẹ đến vừa.
TP
- Liều dùng: 1 viên/ lần, 3 lần/ ngày
ẠO
- Chống chỉ định: quá mẫn với Acetaminophen, người bị thiếu hụt G6PD.
Đ
3. Medrol 16 mg
G
- Nhóm thuốc: Glucocorticoid
N
Ư
- Hoạt chất: Methylprednisolone
H
- Dạng bào chế: viên nén
ẦN
- Chỉ định: rối loạn nội tiết
TR
- Chống chỉ định: nhiễm nấm toàn thân, quá mẫn với thành phần thuốc.
00
- Chỉ định: phòng ngừa hoặc ức chế tiết sữa sinh lý.
ÁN
Nhận xét: thuốc không có sự tương tác, liều lượng hợp lý, an
ÀN
toàn.
Đ
N
IỄ
D
TOA 2:
BỘ Y TẾ
N
BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
Ơ
Số toa Thuốc: 5301098
H
N
ĐƠN THUỐC
Y
Họ và tên: NGUYỄN THỊ MỸ Phái: Nữ Năm sinh: 1943 Ngày khám: 05/07/2016
U
.Q
Địa chỉ: Xã Hậu Thạnh Tây, Huyện Tân Thạnh, Long An.
TP
Chuẩn đoán: Đau đầu mạn tính
ẠO
1. TRAMADOL + ACETAMINOPHEN (BALARAT TAB v-37,5/325mg) 30 viên
Đ
Sáng 7 giờ uống 1 viên
G
2. FLUNARIZINE 5mg (OSTEUM 5mg) 60 viên
N
Ư
Sáng 7 giờ uống 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên
H
3. PIRACETAM + CINNARIZINE (PIRACEFTI- C v- 400/25mg) 60 viên
ẦN
Sáng 7 giờ uống 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên
TR
- Chống chỉ định: quá mẫn với các thành phần của thuốc.
N
IỄ
D
N
Ơ
- Dạng bào chế: viên nang cứng
H
N
- Chỉ định: dự phòng đau nửa đầu.
Y
- Liều dùng: 1 viên/ lần, 2 lần/ ngày.
U
.Q
- Chống chỉ định: có tiền sử trầm cảm hoặc triệu chứng Parkinson.
TP
3. PIRACETAM + CINNARIZINE (PIRACEFTI- C v- 400/25mg)
ẠO
- Nhóm thuốc: kháng Histamin H1.
Đ
- Hoạt chất: Piracetam 400mg; Cinnarizine 25 mg.
G
- Dạng bào chế: viên nang.
N
Ư
- Chỉ định: rối loạn tiền đình.
H
- Liều dùng: 1 viên/ lần, 2 lần/ ngày.
ẦN
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
TR
Nhận xét: thuốc không có sự tương tác, liều lượng hợp lý, an toàn.
B
00
10
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
TOA 3:
BỘ Y TẾ
N
BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
Ơ
Số toa Thuốc: 5293902
H
N
ĐƠN THUỐC
Y
Họ tên: NGUYỄN THỊ THẢO Phái: Nữ Năm sinh: 1993 Ngày khám: 01/07/2016
U
.Q
Địa chỉ: 79/7 Thị trấn Di Linh, Huyện Di Linh, Lâm Đồng
TP
Chuẩn đoán: Viêm tai ngoài (T) + Ù TAI (P)
ẠO
1. PIRACETAM + CINNARIZINE (PHEZAM v-400/25mg). 28 Viên
Sáng 7 giờ uống 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên (SAU ĂN)
Đ
G
2. GINKGO BILOBA (TEBONIN v-120mg) 14 Viên
N
Ư
Sáng 7 giờ uống 1 viên (SAU ĂN)
H
3. CIPROFLOXACIN (COLLYRE CILOXAN 0.3% 5ml) 1 Lọ
ẦN
Sáng 7 giờ nhỏ 4 giọt, chiều 17 giờ 4 giọt (NHỎ TAI)
TR
- Chống chỉ định: dị ứng với các thành phần của thuốc, suy thận nặng,
D
N
Ơ
- Dạng bào chế: viên nén bao phim.
H
N
- Chỉ định: rối loạn tuần hoàn máu và thần kinh ở tai, mắt (ù tai, chóng
Y
mặt).
U
.Q
- Liều dùng: 1 viên/ lần, 1 lần/ ngày.
TP
- Chống chỉ định: mẫn cảm với Ginkgo biloba.
ẠO
3. CIPROFLOXACIN (COLLYRE CILOXAN 0.3% 5ml)
Đ
- Nhóm thuốc: Quinolone.
G
- Hoạt chất: Ciprofloxacin
N
Ư
- Dạng bào chế: dung dịch nhỏ tai
H
- Chỉ định: viêm tai giữa và các xoang.
ẦN
- Liều dùng: 4 giọt/ lần, 2 lần/ ngày.
TR
- Chống chỉ định: quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
B
-
Nhận xét: thuốc không có sự tương tác, liều lượng hợp lý, an toàn.
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
TOA 4:
BỘ Y TẾ
N
Ơ
BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
H
N
Số toa Thuốc: 5282067
Y
ĐƠN THUỐC
U
.Q
Họ tên: PHÙNG VĂN HẬU Phái: Nam Năm sinh: 1977 Ngày khám: 28/08/2016
TP
Địa chỉ 307 Long Trị Xã Bàn Long, Huyện Châu Thành, Tiền Giang
ẠO
Mã thẻ: GD4820601800824 Nơi ĐK: PK ĐKKV VĨNH KINH-CT-HD: 31/10/2016
Đ
Chuẩn doán: Viêm gan virus B mạn, không có tác nhân delta.
G
Thuốc trong danh mục
N
Ư
1. TENOFOVIR (TENOFOVIR v-300mg DP 3/2) 30 viên
H
Sáng 7 giờ uống 1 viên
ẦN
2. VIT B1+B6+B12 (NEUTRIFORE v-250/250/1mg) 60 viên
TR
Sáng 7 giờ uống 1 viên, trưa 11 giờ 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên
A
Ó
2.
VIT B1+B6+B12 (NEUTRIFORE v-250/250/1mg)
-Nhóm thuốc: Khoáng chất và vitamin
-Hoạt chất: Vitamin B1 250mg, Vitamin B6 250 mg, Vitamin B12 1mg.
N
-Dạng bào chế: viên nén bao phim.
Ơ
-Chỉ định: thiếu Vitamin nhóm B.
H
N
-Liều dùng: 1 viên/ lần, 2 lần/ ngày.
-Chống chỉ định: mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Y
U
3.
Cardus Marianus + Vit B (SOFMIN)
.Q
-Nhóm thuốc: thuốc thông mật, tan sỏi mật và bảo vệ gan.
TP
-Hoạt chất: Cardus Marianus
-Dạng bào chế: viên nang mềm.
ẠO
-Chỉ định: hỗ trợ điều trị chức năng gan
Đ
-Liều dùng: 1 viên/ lần, 3 lần/ ngày.
G
-Chống chỉ định: mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, bệnh gan
N
nặng, loét dạ dày, hạ huyết áp nặng.
Ư
Nhận xét: thuốc không có sự tương tác, liều lượng hợp lý, an toàn.
H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D
TOA 5:
BỘ Y TẾ Mã Số BN: 130912063
BỆNH VIỆN CHỢ RẪY Phòng khám: Huyết học
N
Số toa Thuốc: 5271265
Ơ
ĐƠN THUỐC
H
Họ tên: NGUYỄN PHÚ CƯỜNG Phái: Nam Năm sinh: 1981 Ngày khám: 23/06/2016
N
Địa chỉ: Ấp Trung- Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp
Y
U
Mã thẻ: GD04813700885 Nơi ĐK: BVĐK HUYỆN THANH BÌNH-HD: 30/09/2016
.Q
Chuẩn đoán: Bệnh Thalessaemia - ứ sắt, viêm loét dạ dày, đau nhức
TP
Thuốc trong danh mục
1. VITAMIN C (ASCORBIC v-500mg) 56 Viên
ẠO
Sáng 7 giờ uống 1 viên, trưa 11 giờ uống 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên
Đ
2. DEFERIPRONE (DEFRIPRONE MEYER v-500mg) 84 Viên
G
Sáng 7 giờ uống 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên
N
3. VIT B1+B6+B12 (NEUTRIFORE v-250/250/1mg) 56 Viên
Ư
Sáng 7 giờ uống 1 viên, chiều 17 giờ 1 viên
Thuốc ngoài danh mục
H
ẦN
4. (REXCAL) 56 Viên
TR
Lời dặn:
Ó
H
Huyết học: TỰ TÚC FOLACID 5MG 28 VIÊN, NGÀY UỐNG 1 LẦN, LẦN 1
Í-
VIÊN.
-L
- Chỉ định: tăng sức đề kháng ở cơ thể khi mắc bệnh nhiễm khuẩn, thiếu
N
N
- Hoạt chất: Deferiprone
Ơ
- Dạng bào chế: viên nang.
H
- Chỉ định: điều trị bệnh Thalassaemia, ngộ độc sắt cấp.
N
- Liều dùng: 1 viên/ lần, 3 lần/ ngày.
Y
U
- Chống chỉ định: quá mẫn với Deferiprone, dị ứng
.Q
3. VIT B1+B6+B12 (NEUTRIFORE v-250/250/1mg)
TP
- Nhóm thuốc: Khoáng chất và vitamin
- Hoạt chất: Vitamin B1 250mg, Vitamin B6 250 mg, Vitamin B12
ẠO
1mg.
Đ
- Dạng bào chế: viên nén bao phim.
G
- Chỉ định: thiếu Vitamin nhóm B.
N
- Liều dùng: 1 viên/ lần, 2 lần/ ngày.
Ư
- Chống chỉ định: mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
4. REXCAL
H
ẦN
- Nhóm thuốc: kháng viêm không Steroid.
TR
5. FOLACID 5MG
Í-
- Chỉ định: điều trị và phòng tình trạng thiếu acid folic.
TO
Nhận xét: thuốc không có sự tương tác, liều lượng hợp lý, an toàn.
Đ
N
IỄ
D
N
Ơ
Qua 3 năm học tập tại trường Đại Học Nguyễn Tất Thành em đã học tập được
H
N
nhiều kiến thức hữu ích cho riêng mình! Đó là những kiến thức cơ bản nhất mà những
Y
người học trong chuyên ngành Dược cần phải có. Đồng thời, em cũng nâng cao và học
U
.Q
hỏi thêm nhiều kiến thức mới mẻ, để sau này khi tốt nghiệp ra trường có kiến thức
TP
công tác nghề nghiệp. Một trong những kiến thức cần thiết cho chuyên ngành Dược là
ẠO
đạo đức và lương tâm nghề nghiệp. Như Bác Hồ đã dạy: “Lương y như từ mẫu”, nghĩa
Đ
là ta cần phải tận tâm, tận lực làm việc hết mình vì người bệnh, xem người bệnh như là
G
người thân của mình.
N
Ư
Suốt khoảng thời gian thực tập ở Nhà Thuốc Thảo Nhung, dưới sự tận tình giúp đỡ
H
của các anh/ chị, em đã học tập được nhiều kiến thức như cách bán thuốc, cách sắp
ẦN
xếp, bảo quản thuốc, cách tư vấn cho người bệnh.... tuy nhiên thời gian thực tập của
TR
em còn hạn chế nên em không thể tránh khỏi những sai sót trong quá trình thực tập.
B
Em rất mong nhận được sự thông cảm của các anh chị ở Nhà Thuốc!
00